Từ điển tên

Tên Thị ĐoànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Đoàn

Thị Đoàn là một cái tên đẹp mang ý nghĩa sâu sắc. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ có một cuộc sống ấm no, hạnh phúc và thành đạt."Thị" có nghĩa là thịnh vượng, giàu có. "Đoàn" có nghĩa là đoàn kết, gắn bó. Khi kết hợp lại, Thị Đoàn mang ý nghĩa về một cuộc sống sung túc, được mọi người yêu thương và giúp đỡ. Những người tên Thị Đoàn thường có tính cách hiền lành, tốt bụng và biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Đoàn

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Đoàn

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tốt, Thị Thưởng, Thị Lễ, Thị Bến, Thị Xanh,

Đệm ghép với tên Đoàn

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Đoàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phùng Đoàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đoàn

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Đoàn Đang tăng dần

Tên Thị Đoàn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Đoàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Đoàn

Giới tính

Tên Thị Đoàn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Đoàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Đoàn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Đoàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Đoàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Đoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Đoàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Đoàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Đoàn có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Đoàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Đoàn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Đoàn cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Đoàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Đoàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Đoàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Đoàn sang thần số học
TH ĐOÀN
961
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Đoàn

Tên tiếng Anh cho tên Thị Đoàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施锻
  • 施 - phòng the
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Guadalupe 视摶
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 摶 - đoàn (nặn hình)
Isabela 鈰摶
  • 鈰 - chất cerium
  • 摶 - đoàn (nặn hình)
Karlie 铈锻
  • 铈 - chất cerium
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Kianna 是锻
  • 是 - lời thị phi
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Deasia 视團
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 團 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
Jamiya 鈰椴
  • 鈰 - chất cerium
  • 椴 - doàn (đại thọ)
Samya 柹锻
  • 柹 - cây thị
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
Elexis 视抟
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 抟 - đoàn (nặn hình)
Makiah 嗜锻
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Đoàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Đoàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Đoàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Đoàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu