Ý nghĩa của tên Lính
Tên Lính thường được sử dụng cho nam giới, có ý nghĩa biểu tượng cho sự mạnh mẽ, can đảm và kiên cường. Nó bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người lính", tượng trưng cho những người sẵn sàng chiến đấu và bảo vệ đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lính
Tên Lính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lính.
Lính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Lính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lính
- Danh từ người trong quân đội nói chung
- đi lính
- cuộc đời người lính
- một nhà thơ mặc áo lính
- Danh từ người trong quân đội ở cấp thấp nhất, không phải là cấp chỉ huy
- lính trơn
- làm chân lính quèn
- lính cảnh sát
- Danh từ loại quân
- lính chủ lực
- lính xe tăng
- lính thuỷ
Lính trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lính. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lính đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lính trong thần số học
L | Í | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học