Ý nghĩa của tên Lỉnh
Là một cái tên đặc biệt mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Xuất phát từ chữ Hán " lĩnh", tên này tượng trưng cho: Lĩnh trong "minh lĩnh" (nhạy bén), "linh hoạt" (thông minh), hàm ý người sở hữu tên này có trí tuệ hơn người, nhanh nhạy trong xử lý mọi việc. Lĩnh còn có nghĩa là "lanh lợi", "linh động", cho thấy người mang tên này có tính cách vui vẻ, hoạt bát, năng động trong mọi hoạt động. Chữ "linh" trong "linh thiêng" (may mắn), "phù linh" (linh ứng), ẩn chứa mong ước người mang tên Lĩnh sẽ luôn gặp may mắn, được bề trên phù hộ. Trong tiếng Hán, "lĩnh" cũng có nghĩa là "người cai quản", "lãnh đạo", thể hiện khí chất mạnh mẽ, bản lĩnh của người sở hữu tên này. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lỉnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lỉnh Đang tăng dần
Tên Lỉnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lỉnh
Tên Lỉnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lỉnh là nam giới:
Thế Lỉnh, Thành Lỉnh, Khắt Lỉnh, Công Lỉnh, Cao Lỉnh, Văn Lỉnh, Chí Lỉnh
Có tổng số 9 đệm cho tên Lỉnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lỉnh.
Lỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ỉ
-
-
n
-
-
h
-
Lỉnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lỉnh
- Động từ (Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách kín đáo
- lỉnh đi chơi
- Đồng nghĩa: chuồn, lẩn, lẻn, lỏn, lủi, nhót
Lỉnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Lỉnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lỉnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lỉnh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lỉnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lỉnh trong thần số học
L | Ỉ | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học