Ý nghĩa của tên Líu
Trong tiếng Việt, "líu" là âm thanh của tiếng chim hót. Tên Líu cũng có thể được hiểu là tên gọi chung của những người có giọng nói líu lo, dễ thương. Tên Líu thường được dùng để đặt cho trẻ em, đặc biệt là trẻ em gái. Khi đặt tên Líu cho con gái, cha mẹ mong muốn con gái của mình sẽ là cô gái xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói ngọt ngào, trong trẻo dễ gây thiện cảm với người khác. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Líu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Líu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Líu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Líu
Tên Líu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Líu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Líu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Líu.
Líu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Líu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
í
-
-
u
-
Líu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Líu
- Động từ (lưỡi) bị co rút đột ngột khiến cho không nói được hoặc nói không thành âm, không rõ tiếng
- sợ quá, líu cả lưỡi
Líu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Líu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Líu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Líu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Líu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Líu trong thần số học
L | Í | U |
---|---|---|
9 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học