Ý nghĩa của tên Lợi
Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lợi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lợi Đang giảm dần
Tên Lợi được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lợi phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.48%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.48% |
2 | Ðồng Tháp | 0.36% |
3 | An Giang | 0.34% |
4 | Cần Thơ | 0.34% |
5 | Sóc Trăng | 0.32% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lợi
Tên Lợi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lợi là nam giới:
Văn Lợi, Thành Lợi, Tấn Lợi, Hữu Lợi, Ngọc Lợi, Đức Lợi, Xuân Lợi, Tiến Lợi, Phước Lợi
Các tên đệm cho tên Lợi là nữ giới:
Thị Lợi, Mỹ Lợi, Kim Lợi, Bích Lợi, Thu Lợi, Lợi Lợi, Hiểu Lợi, Bé Lợi, Ánh Lợi
Có tổng số 109 đệm cho tên Lợi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lợi.
Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ợ
-
-
i
-
Lợi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lợi
- Danh từ phần thịt bao giữ xung quanh chân răng
- cười hở lợi
- nghiến răng nghiến lợi
- có răng răng nhai, không răng thì lợi gặm (tng)
- Đồng nghĩa: nướu
- Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) mép, bờ
- bước xuống lợi nước
- Danh từ cái có ích mà con người thu được nhiều hơn những gì mà con người phải bỏ ra
- hai bên cùng có lợi
- hưởng lợi
- làm việc thiện không cầu lợi
- Trái nghĩa: hại
- Tính từ có lợi, mang lại cho con người nhiều hơn là con người phải bỏ ra
- điều này lợi cho công việc
- Trái nghĩa: thiệt
- Tính từ ít tốn hơn
- lựa chiều để cắt cho lợi vải
- sắp xếp sao cho lợi chỗ
Lợi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Lợi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lợi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lợi đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lợi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lợi trong thần số học
L | Ợ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học