No ad for you

Ý nghĩa tên Lợi

Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lợi

Tên Lợi chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Lợi thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lợi

Trong tiếng Việt, Lợi (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lợi cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Lợi trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Lợi hay như:

Tham khảo thêm danh sách 166 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lợi hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lợi

Mức Độ phổ biến

Tên Lợi thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Lợi là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 134 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên Lợi vẫn được ưa chuộng bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.67%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Lợi xuất hiện nhiều tại Bình Định. Tại đây, với hơn 200 người thì có một người tên Lợi. Các khu vực ít hơn như An Giang, Ðồng Tháp và Sóc Trăng.

No ad for you

Tên Lợi trong tiếng Việt

Định nghĩa Lợi trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Phần thịt bao giữ xung quanh chân răng. Ví dụ:

  • Cười hở lợi.
  • Nghiến răng nghiến lợi.
  • Có răng răng nhai, không răng thì lợi gặm (tng).
  • Đồng nghĩa: nướu.
2. Danh từ

(Phương ngữ, Ít dùng) mép, bờ.

Ví dụ: Bước xuống lợi nước.

3. Danh từ

Cái có ích mà con người thu được nhiều hơn những gì mà con người phải bỏ ra. Ví dụ:

  • Hai bên cùng có lợi.
  • Hưởng lợi.
  • Làm việc thiện không cầu lợi.
  • Trái nghĩa: hại.
4. Tính từ

Có lợi, mang lại cho con người nhiều hơn là con người phải bỏ ra. Ví dụ:

  • Điều này lợi cho công việc.
  • Trái nghĩa: thiệt.
5. Tính từ

Ít tốn hơn. Ví dụ:

  • Lựa chiều để cắt cho lợi vải.
  • Sắp xếp sao cho lợi chỗ.

Cách đánh vần tên Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lợi trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lợi" xuất hiện trong 37 từ ghép điển hình như: đầu cơ trục lợi, lợi điểm, quyền lợi...

Tên Lợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lợi trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lợi có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lợi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lanh lợi, thông minh.
  • : Ích lợi.
  • : Hoa nhài.

Tên Lợi trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lợi thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lợi

Bảng quy đổi tên Lợi sang Thần số học
Chữ cáiLI
Nguyên Âm69
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lợi

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 4 trên tổng số 4 bình luận

  • Cảm thấy khá ổn

  • Mình cảm thấy tên mình ko hay và mình ghét tên này

  • Tôi rất hài lòng về tên của tôi

  • Tôi muốn biết tính tình của những nguoi tên Lợi

Những câu hỏi thường gặp về tên Lợi

Ý nghĩa thực sự của tên Lợi là gì?

Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích

Tên Lợi nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Sức mạnh, May mắn, Thịnh vượng, Tài lộc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lợi cho con.

Tên Lợi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lợi thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Lợi có phổ biến tại Việt Nam không?

Lợi là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 134 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lợi hiện nay thế nào?

Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên Lợi vẫn được ưa chuộng bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.67%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lợi nhất?

Tên Lợi xuất hiện nhiều tại Bình Định. Tại đây, với hơn 200 người thì có một người tên Lợi. Các khu vực ít hơn như An Giang, Ðồng Tháp và Sóc Trăng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lợi là gì?

Trong Hán Việt, tên Lợi có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lợi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lanh lợi, thông minh.
  • : Ích lợi.
  • : Hoa nhài.
Trong phong thuỷ, tên Lợi mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lợi thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lợi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Lợi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Lợi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên