Ý nghĩa của tên Lớn
Tên Lớn mang ý nghĩa chỉ người có thể hình to lớn, vạm vỡ, có sức khỏe tốt. Người tên Lớn thường sở hữu tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích hành động và chinh phục những thử thách khó khăn. Họ cũng rất trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lớn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lớn Đang giảm dần
Tên Lớn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lớn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lớn
Tên Lớn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lớn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lớn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lớn.
Lớn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lớn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ớ
-
-
n
-
Lớn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lớn
- Tính từ có kích thước, số lượng, phạm vi, quy mô hoặc giá trị, ý nghĩa đáng kể hay hơn hẳn so với phần nhiều những cái khác cùng loại
- con đường lớn
- gió lớn
- làm ăn lớn
- người có chí lớn
- Trái nghĩa: nhỏ
- Tính từ (âm thanh) có cường độ mạnh, vang xa, nghe rõ hơn bình thường
- cất tiếng cười lớn
- lớn tiếng quát
- tiếng nổ lớn
- Đồng nghĩa: to
- Trái nghĩa: bé, nhỏ
- Tính từ (người, sinh vật) ở vào giai đoạn đã phát triển tương đối đầy đủ, không còn non yếu
- cá lớn
- cây dừa lớn
- lớn rồi còn làm nũng mẹ
- Tính từ (người) có chức vị cao trong chế độ phong kiến
- quan lớn
- bà lớn
- Động từ (người, sinh vật) phát triển, tăng lên về hình vóc, kích thước, trọng lượng, v.v.
- đang tuổi lớn
- lớn nhanh như thổi
Lớn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Lớn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lớn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lớn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lớn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lớn trong thần số học
L | Ớ | N |
---|---|---|
6 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học