Ý nghĩa của tên Lòng
Tên "Lòng" mang ý nghĩa về sự yêu thương, quan tâm, chia sẻ, đồng cảm giữa con người với nhau. Tên "Lòng" tượng trưng cho thế giới bên trong của mỗi người, bao gồm suy nghĩ, cảm xúc, ước mơ và giá trị. Tên "Lòng" thể hiện những phẩm chất tốt đẹp như lòng nhân ái, vị tha, bao dung, thủy chung.Tên "Lòng" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những giá trị tốt đẹp của con người. Lựa chọn tên "Lòng" cho con thể hiện mong muốn của cha mẹ con cái có một trái tim nhân hậu, một tâm hồn đẹp và một cuộc sống ý nghĩa. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lòng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lòng Đang tăng dần
Tên Lòng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lòng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lòng
Tên Lòng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lòng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Lòng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lòng.
Lòng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lòng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ò
-
-
n
-
-
g
-
Lòng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lòng
- Danh từ những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát)
- cỗ lòng lợn
- Danh từ (Khẩu ngữ) ruột lợn, dùng làm thức ăn
- lòng già
- mua đoạn lòng non
- Danh từ bụng của con người, về mặt là bộ phận chứa đựng nói chung
- trẻ mới lọt lòng
- "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (Cdao)
- Danh từ bụng của con người, coi là biểu tượng của ý chí, tinh thần hay ý nghĩ, tình cảm sâu kín
- có lòng tốt
- chung lòng gắng sức
- Đồng nghĩa: bụng, dạ
- Danh từ phần ở giữa hay ở trong một số vật, có khả năng chứa đựng hay che chở
- ôm con vào lòng
- bát sâu lòng
- lòng sông
- ở sâu trong lòng đất
Lòng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 74 từ ghép với từ Lòng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lòng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lòng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lòng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lòng trong thần số học
L | Ò | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học