Từ điển tên

Tên LữÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lữ

Tên Lữ trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "kỳ lạ, khác thường". Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách độc đáo, không thích đi theo lối mòn. Họ thông minh, sáng tạo và luôn có những ý tưởng mới mẻ. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể trở nên cứng đầu và bảo thủ, nhất quyết giữ vững quan điểm của mình cho dù có sai. Sửa bởi Từ điển tên

110 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lữ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lữ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lữ Đang tăng dần

Tên Lữ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lữ phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lữ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.07%
2 Sơn La 0.02%
3 Điện Biên 0.01%
4 Hải Dương 0.01%
5 Quảng Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lữ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lữ

Tên Lữ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lữ là nam giới:

Thế Lữ, Tấn Lữ, An Lữ, Phúc Lữ, Chí Lữ, Khuynh Lữ, Thái Lữ

Các tên đệm cho tên Lữ là nữ giới:

Vương Lữ, Thị Lữ

Có tổng số 15 đệm cho tên Lữ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lữ.

No ad for you

Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lữ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lữ

Lữ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Lữ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lữ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lữ đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lữ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lữ sang thần số học
L
3
3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu