Ý nghĩa của tên Lữ
Tên Lữ trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "kỳ lạ, khác thường". Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách độc đáo, không thích đi theo lối mòn. Họ thông minh, sáng tạo và luôn có những ý tưởng mới mẻ. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể trở nên cứng đầu và bảo thủ, nhất quyết giữ vững quan điểm của mình cho dù có sai. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lữ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lữ Đang tăng dần
Tên Lữ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lữ phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.07% |
2 | Sơn La | 0.02% |
3 | Điện Biên | 0.01% |
4 | Hải Dương | 0.01% |
5 | Quảng Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lữ
Tên Lữ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lữ là nam giới:
Thế Lữ, Tấn Lữ, An Lữ, Phúc Lữ, Chí Lữ, Khuynh Lữ, Thái Lữ
Các tên đệm cho tên Lữ là nữ giới:
Có tổng số 15 đệm cho tên Lữ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lữ.
Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ữ
-
Lữ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lữ
- Danh từ lữ đoàn (nói tắt).
Lữ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Lữ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lữ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lữ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lữ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lữ trong thần số học
L | Ữ |
---|---|
3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học