No ad for you

Ý nghĩa tên Lữ

Tên Lữ trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "kỳ lạ, khác thường". Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách độc đáo, không thích đi theo lối mòn. Họ thông minh, sáng tạo và luôn có những ý tưởng mới mẻ. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể trở nên cứng đầu và bảo thủ, nhất quyết giữ vững quan điểm của mình cho dù có sai.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lữ

Tên Lữ thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Lữ sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lữ

Trong tiếng Việt, Lữ (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Lữ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Lữ hay như:

Tham khảo thêm danh sách 22 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lữ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lữ

Mức Độ phổ biến

Tên Lữ thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Lữ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 871 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Lữ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Lữ phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Sơn La và Bến Tre.

Tên Lữ có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Lữ. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Bến Tre và Điện Biên.

No ad for you

Tên Lữ trong tiếng Việt

Định nghĩa Lữ trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Lữ đoàn (nói tắt).

Cách đánh vần tên Lữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lữ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lữ" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: tăng lữ, lữ đoàn, lữ khách...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lữ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Lữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lữ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lữ có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lữ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hành trình.
  • : Bạn đời.
  • : Họ Lữ.

Tên Lữ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lữ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lữ

Bảng quy đổi tên Lữ sang Thần số học
Chữ cáiL
Nguyên Âm3
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lữ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lữ

Ý nghĩa thực sự của tên Lữ là gì?

Tên Lữ trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "kỳ lạ, khác thường". Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách độc đáo, không thích đi theo lối mòn. Họ thông minh, sáng tạo và luôn có những ý tưởng mới mẻ. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể trở nên cứng đầu và bảo thủ, nhất quyết giữ vững quan điểm của mình cho dù có sai.

Tên Lữ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dũng cảm, Tự tin, Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lữ cho con.

Tên Lữ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Lữ sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Lữ có phổ biến tại Việt Nam không?

Lữ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 871 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lữ hiện nay thế nào?

Tên Lữ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lữ nhất?

Tên Lữ có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Lữ. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Bến Tre và Điện Biên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lữ là gì?

Trong Hán Việt, tên Lữ có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lữ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hành trình.
  • : Bạn đời.
  • : Họ Lữ.
Trong phong thuỷ, tên Lữ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lữ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lữ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Lữ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Lữ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên