Ý nghĩa của tên Lụa
Lụa có ý nghĩa dịu dàng. Là sự nết na, nói năng nhẹ nhàng, lịch sự. Tạo cảm giác gần gũi, dễ chịu cho những ai tiếp xúc. Người viết Nhung
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lụa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lụa Đang tăng dần
Tên Lụa được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lụa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lụa phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Bình | 0.15% |
2 | Nam Định | 0.10% |
3 | Bắc Ninh | 0.09% |
4 | Bắc Kạn | 0.08% |
5 | Hòa Bình | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lụa
Tên Lụa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lụa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lụa là nữ giới:
Thị Lụa, Hồng Lụa, Ngọc Lụa, Kim Lụa, Cẩm Lụa, Bích Lụa, Như Lụa, Mỹ Lụa, Hương Lụa
Có tổng số 18 đệm cho tên Lụa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lụa.
Lụa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lụa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ụ
-
-
a
-
Lụa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lụa
- Danh từ hàng dệt bằng tơ, mỏng, mềm và mịn
- vải lụa
- dệt lụa
- tranh lụa
- người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân (tng)
- Tính từ (lớp, bề mặt) mềm, mỏng và mịn như lụa
- bóc lớp vỏ lụa ở hạt lạc
- giò lụa
Lụa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lụa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lụa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lụa đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lụa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lụa trong thần số học
L | Ụ | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học