Ý nghĩa của tên Lừng
Tên Lừng mang ý nghĩa của sự nổi tiếng, rực rỡ và vẻ vang. Người mang tên Lừng thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin và luôn khao khát được tỏa sáng. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, biết cách truyền cảm hứng cho người khác và luôn đặt mục tiêu cao trong cuộc sống. Bên cạnh đó, Lừng còn tượng trưng cho sự may mắn và thành công, hứa hẹn một tương lai tươi sáng cho những người mang tên này. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lừng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lừng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lừng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lừng
Tên Lừng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lừng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lừng là nam giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Lừng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lừng.
Lừng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lừng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ừ
-
-
n
-
-
g
-
Lừng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lừng
- Động từ (mùi thơm) toả ra mạnh và rộng
- mùi hoa lan thơm lừng
- Đồng nghĩa: lựng
- Động từ (tiếng tăm) vang xa, ai cũng biết
- "Bấy lâu nghe biết tiếng nàng, Bên anh nức tiếng đồn vang đã lừng." (Cdao)
Lừng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Lừng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lừng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lừng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lừng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lừng trong thần số học
L | Ừ | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học