Ý nghĩa của tên Lùng
Lùng là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. Nó thường được hiểu là "con rồng" tượng trưng cho sức mạnh, quyền lực và sự uy nghiêm. Trong tiếng Việt, Lùng còn có nghĩa là "săn bắt", liên quan đến sự khéo léo, nhanh nhẹn và dũng cảm. Khi đặt cho một người, cái tên Lùng thể hiện mong muốn họ sẽ trở thành một người mạnh mẽ, thông minh và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lùng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lùng Đang giảm dần
Tên Lùng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lùng
Tên Lùng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lùng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lùng.
Lùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Lùng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lùng
- Động từ tìm kiếm cho kì được bằng mọi cách, ở khắp mọi nơi
- lùng khắp các hiệu sách mới mua được
- có ý lùng chiếc ấm quý
- Động từ tìm tòi, sục sạo để bắt cho kì được
- dẫn chó săn đi lùng
- bị địch lùng ráo riết
Lùng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Lùng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lùng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lùng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lùng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lùng trong thần số học
L | Ù | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học