Ý nghĩa của tên Lượn
Tên Lượn mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức mạnh, sự nhanh nhẹn và nhanh nhạy. Nó thể hiện một người có khả năng thích ứng cao, luôn vượt qua mọi khó khăn một cách dễ dàng. Ngoài ra, tên Lượn còn mang ý nghĩa về trí tuệ, sự thông minh và nhạy bén. Đây là những cá nhân có khả năng tư duy logic, xử lý thông tin nhanh chóng và đưa ra quyết định sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lượn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lượn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lượn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lượn
Tên Lượn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lượn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lượn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lượn.
Lượn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lượn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
Lượn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lượn
- Danh từ lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú
- hát lượn
- Động từ di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng
- rợp trời chim én lượn
- máy bay lượn trên bầu trời
- dòng sông lượn vòng chân núi
- Động từ (Khẩu ngữ) đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả
- lượn phố
- mấy kẻ lạ mặt cứ lượn qua lượn lại ngôi nhà ấy
- Danh từ làn (sóng)
- bơi vượt qua từng lượn sóng
Lượn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Lượn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lượn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lượn đa phần là mệnh Kim.
Tên Lượn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lượn trong thần số học
L | Ư | Ợ | N |
---|---|---|---|
3 | 6 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học