Từ điển tên

Tên Lý ThuậnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Thuận

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lý Thuận.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Thuận

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Thuận

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lý Thuận

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Mãn, Lý Hoan, Lý Vân, Lý Duyên, Lý Huy, Lý Khách, Lý Tường, Lý Hiên, Lý Phú,

Đệm ghép với tên Thuận

Có tổng số 144 đệm ghép với tên Thuận trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiểu Thuận, Mậu Thuận, Việt Thuận, Lang Thuận, Diễm Thuận, Dũng Thuận, Triệu Thuận, Trần Thuận, Đường Thuận,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Thuận

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Thuận được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Thuận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Thuận

Giới tính

Tên Lý Thuận thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Thuận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Thuận có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Thuận. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Thuận đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Thuận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Thuận trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Thuận bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Thuận có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Thuận trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Thuận là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Thuận cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Thuận được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Thuận trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Thuận trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Thuận sang thần số học
LÝ THUN
731
3285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Thuận

Tên tiếng Anh cho tên Lý Thuận
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李顺
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Annie 里顺
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Beth 理顺
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Carolina 荲顺
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Maura 逦顺
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Sky 俚顺
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Leigha 鋰顺
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Annalee 鲤顺
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Adyson 鱺顺
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận
Gracyn 邐顺
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 顺 - thuận lòng; thuận lợi; thuận tiện; hoà thuận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Thuận đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Thuận

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Thuận

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Thuận / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu