Tên Thuận
Thuận là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thuận (順) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Thuận
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
Giới tính vả tên đệm cho tên Thuận
Giới tính thường dùng
Tên Thuận sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thuận
Trong tiếng Việt, Thuận (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thuận cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Thuận mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Thuận hay như:
Tham khảo thêm danh sách 207 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thuận hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuận
Mức Độ phổ biến
Thuận là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 108 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Thuận không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.9%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Thuận khá phổ biến tại Bình Thuận. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Thuận. Các khu vực ít hơn như Tây Ninh, Quàng Nam và Ninh Thuận.
Tên Thuận trong tiếng Việt
Định nghĩa Thuận trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật. Ví dụ:
- Thuận theo chiều kim đồng hồ.
- Thuyền thuận gió lao đi vun vút.
- Mưa thuận gió hoà (tng).
- Đồng nghĩa: xuôi.
- Trái nghĩa: nghịch, ngược.
- Tính từ
Hợp với hoặc tiện cho một hoạt động hay sự cảm nhận tự nhiên nào đó. Ví dụ:
- Thuận tay trái.
- Nghe không thuận tai.
- Tính từ
Hoặc đg bằng lòng, đồng tình. Ví dụ:
- Bỏ phiếu thuận.
- Hai người đã thuận lấy nhau.
Cách đánh vần tên Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- u
- ậ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thuận trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thuận" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: hoà thuận, thuận hoà, tỷ lệ thuận...
Tên Thuận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thuận trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thuận có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 顺: thuận theo ý muốn hoặc thuận lợi, tiện lợi, hòa thuận.
- 順: Thuận theo chiều tốt, phù hợp, hòa hợp.
Tên Thuận trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thuận thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thuận
Chữ cái | T | H | U | Ậ | N |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 1 | |||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thuận
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 23 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Thuận
Ý nghĩa thực sự của tên Thuận là gì?
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
Tên Thuận nói lên điều gì về tính cách và con người?
Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Suôn sẻ, Hoà thuận, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thuận cho con.
Tên Thuận phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thuận sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Thuận có phổ biến tại Việt Nam không?
Thuận là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 108 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thuận hiện nay thế nào?
Tên Thuận không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.9%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thuận nhất?
Tên Thuận khá phổ biến tại Bình Thuận. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Thuận. Các khu vực ít hơn như Tây Ninh, Quàng Nam và Ninh Thuận.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thuận là gì?
Trong Hán Việt, tên Thuận có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 顺: thuận theo ý muốn hoặc thuận lợi, tiện lợi, hòa thuận.
- 順: Thuận theo chiều tốt, phù hợp, hòa hợp.
Trong phong thuỷ, tên Thuận mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thuận thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thuận: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Thuận: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Thuận: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ
Thuận
hoàng văn thuận
Nguyễn Thị Thuận
E muốn biết xem ten e ntn
Tên Thuận Mang Hành Kim Hay Thuỷ Vậy
tôi muốn biết chính xác tên Thuận là hành gì vậy ạ
Thuận
nghĩ sao cũng dk
Thuận Kiêu
Y nghĩa tên thuận kiêu