Ý nghĩa của tên Thuận
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuận
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thuận Đang giảm dần
Tên Thuận được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thuận phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.62%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Thuận | 0.62% |
2 | Tây Ninh | 0.59% |
3 | Quàng Nam | 0.51% |
4 | Vĩnh Long | 0.51% |
5 | Long An | 0.48% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thuận
Tên Thuận thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thuận là nam giới:
Minh Thuận, Văn Thuận, Đức Thuận, Ngọc Thuận, Thanh Thuận, Đình Thuận, Hữu Thuận, Quang Thuận, Gia Thuận
Các tên đệm cho tên Thuận là nữ giới:
Thị Thuận, Bích Thuận, Hồng Thuận, Kim Thuận, Mỹ Thuận, Phương Thuận, Châu Thuận, Mai Thuận, Uyên Thuận
Có tổng số 144 đệm cho tên Thuận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thuận.
Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
n
-
Thuận trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thuận
- Tính từ theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật
- thuận theo chiều kim đồng hồ
- thuyền thuận gió lao đi vun vút
- mưa thuận gió hoà (tng)
- Đồng nghĩa: xuôi
- Trái nghĩa: nghịch, ngược
- Tính từ hợp với hoặc tiện cho một hoạt động hay sự cảm nhận tự nhiên nào đó
- thuận tay trái
- nghe không thuận tai
- Tính từ hoặc đg bằng lòng, đồng tình
- bỏ phiếu thuận
- hai người đã thuận lấy nhau
Thuận trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Thuận. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thuận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thuận đa phần là mệnh Kim.
Tên Thuận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thuận trong thần số học
T | H | U | Ậ | N |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học