Ý nghĩa của tên Mác
Tên Mác bắt nguồn từ tiếng Latin "Marcus", có nghĩa là "chiến binh". Nó tượng trưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm và sự kiên cường. Người mang tên Mác thường được biết đến với tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn theo đuổi mục tiêu của mình. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mác
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mác
Tên Mác thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mác là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Mác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mác.
Mác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
á
-
-
c
-
Mác trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mác
- Danh từ khí giới thời xưa, cán dài, lưỡi dài và rộng bản, mũi nhọn, có thể dùng để đâm lẫn chém.
- Danh từ nét chữ Hán được viết bằng bút lông, có hình như lưỡi mác.
- Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) nhãn hiệu
- đồng hồ mác Thuỵ Sĩ
- dán mác của nước ngoài
- Đồng nghĩa: nhãn
- Danh từ con số đặc trưng cho chỉ tiêu dùng để xếp loại (ở một số loại sản phẩm)
- xi măng mác 500
Mác trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mác. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mác đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mác trong thần số học
M | Á | C |
---|---|---|
1 | ||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học