Tên Mác
Mác là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Mác (博) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Mác
Tên Mác bắt nguồn từ tiếng Latin "Marcus", có nghĩa là "chiến binh". Nó tượng trưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm và sự kiên cường. Người mang tên Mác thường được biết đến với tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn theo đuổi mục tiêu của mình. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mác
Giới tính thường dùng
Mác là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mác đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mác
Trong tiếng Việt, Mác (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mác cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Mác hay như:
Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mác hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mác
Mức Độ phổ biến
Mác là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.766 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Mác có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 6.000 người thì có một người tên Mác. Các khu vực ít hơn như Lâm Đồng, Tuyên Quang và Hải Phòng.
Tên Mác trong tiếng Việt
Định nghĩa Mác trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Khí giới thời xưa, cán dài, lưỡi dài và rộng bản, mũi nhọn, có thể dùng để đâm lẫn chém.
- 2. Danh từ
Nét chữ Hán được viết bằng bút lông, có hình như lưỡi mác.
- 3. Danh từ
(Từ cũ, hoặc kng) nhãn hiệu. Ví dụ:
- Đồng hồ mác Thuỵ Sĩ.
- Dán mác của nước ngoài.
- Đồng nghĩa: nhãn.
- 4. Danh từ
Con số đặc trưng cho chỉ tiêu dùng để xếp loại (ở một số loại sản phẩm).
Ví dụ: Xi măng mác 500.
Cách đánh vần tên Mác trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- á
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mác trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mác" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: giáo mác, man mác, nhãn mác...
Tên Mác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mác trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mác có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mác phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 博: Bao quát, rộng rãi, toàn diện, hiểu biết rộng về nhiều lĩnh vực.
- 漠: Man mác, mênh mông, không rõ ràng.
- 莫: Rau mác.
Tên Mác trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mác thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mác
Chữ cái | M | Á | C |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mác
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mác
Ý nghĩa thực sự của tên Mác là gì?
Tên Mác bắt nguồn từ tiếng Latin "Marcus", có nghĩa là "chiến binh". Nó tượng trưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm và sự kiên cường. Người mang tên Mác thường được biết đến với tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn theo đuổi mục tiêu của mình. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu.
Tên Mác nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Trung thành, Trách nhiệm, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mác cho con.
Tên Mác phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Mác là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mác đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Mác có phổ biến tại Việt Nam không?
Mác là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.766 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mác nhất?
Tên Mác có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 6.000 người thì có một người tên Mác. Các khu vực ít hơn như Lâm Đồng, Tuyên Quang và Hải Phòng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mác là gì?
Trong Hán Việt, tên Mác có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mác phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 博: Bao quát, rộng rãi, toàn diện, hiểu biết rộng về nhiều lĩnh vực.
- 漠: Man mác, mênh mông, không rõ ràng.
- 莫: Rau mác.
Trong phong thuỷ, tên Mác mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mác thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mác: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Mác: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Mác: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.