Ý nghĩa của tên Mãn
Nghĩa Hán Việt là sung túc, thể hiện điều tốt đẹp, hoàn mỹ như ý, đầy đủ trọn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mãn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mãn Đang giảm dần
Tên Mãn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mãn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mãn
Tên Mãn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mãn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mãn là nam giới:
Có tổng số 14 đệm cho tên Mãn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mãn.
Mãn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mãn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ã
-
-
n
-
Mãn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mãn
- Động từ đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định
- mãn tang
- mãn hạn tù
- "Chờ chàng xuân mãn hè qua, Bông lan đã nở, sao mà vắng tin!" (Cdao)
Mãn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Mãn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mãn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mãn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mãn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mãn trong thần số học
M | Ã | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học