No ad for you

Ý nghĩa tên Mãn

Nghĩa Hán Việt là sung túc, thể hiện điều tốt đẹp, hoàn mỹ như ý, đầy đủ trọn vẹn.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mãn

Tên Mãn chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Mãn thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mãn

Trong tiếng Việt, Mãn (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mãn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Mãn mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Mãn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 22 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mãn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mãn

Mức Độ phổ biến

Tên Mãn thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Mãn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 944 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Mãn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.45%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Mãn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 6.000 người thì có một người tên Mãn. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Lào Cai và TP. Hồ Chí Minh.

No ad for you

Tên Mãn trong tiếng Việt

Định nghĩa Mãn trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định. Ví dụ:

  • Mãn tang.
  • Mãn hạn tù.
  • "Chờ chàng xuân mãn hè qua, Bông lan đã nở, sao mà vắng tin!" (Cdao).

Cách đánh vần tên Mãn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • ã
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mãn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mãn" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: mỹ mãn, mãn tính, tự mãn...

Tên Mãn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mãn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mãn có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mãn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Con mọt.
  • : Đầy đủ, thỏa mãn.
  • 滿: Đủ đầy, trọn vẹn, hài lòng.

Tên Mãn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mãn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mãn

Bảng quy đổi tên Mãn sang Thần số học
Chữ cáiMÃN
Nguyên Âm1
Phụ Âm45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mãn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mãn

Ý nghĩa thực sự của tên Mãn là gì?

Nghĩa Hán Việt là sung túc, thể hiện điều tốt đẹp, hoàn mỹ như ý, đầy đủ trọn vẹn.

Tên Mãn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Hạnh phúc, Thịnh vượng, Tài giỏi, Hoàn hảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mãn cho con.

Tên Mãn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Mãn thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Mãn có phổ biến tại Việt Nam không?

Mãn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 944 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Mãn hiện nay thế nào?

Tên Mãn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.45%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mãn nhất?

Tên Mãn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 6.000 người thì có một người tên Mãn. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Lào Cai và TP. Hồ Chí Minh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mãn là gì?

Trong Hán Việt, tên Mãn có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mãn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Con mọt.
  • : Đầy đủ, thỏa mãn.
  • 滿: Đủ đầy, trọn vẹn, hài lòng.
Trong phong thuỷ, tên Mãn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mãn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mãn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Mãn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Mãn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên