Tên Mành
Mành là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Mành (甍) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Mành
Mành là tên gọi của một vật dụng dùng để che chắn, bảo vệ hoặc tạo không gian riêng tư. Khi đặt tên con là Mành, cha mẹ mong muốn con sẽ có cuộc sống bình yên, được che chở, bảo bọc và không bị quấy rầy. Ngoài ra, Mành còn thể hiện sự ngăn nắp, gọn gàng và tính cách kín đáo, trầm lặng của người sở hữu.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mành
Giới tính thường dùng
Tên Mành thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mành
Trong tiếng Việt, Mành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Mành cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Mành hay như:
Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mành hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mành
Mức Độ phổ biến
Mành là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.494 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Mành có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Mành. Các khu vực ít hơn như Đồng Nai, Điện Biên và Yên Bái.
Tên Mành trong tiếng Việt
Định nghĩa Mành trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Vật được đan, kết bằng tre trúc, dùng để che cửa hoặc trang trí, có thể cuộn lên, buông xuống hoặc kéo gọn sang hai bên.
Ví dụ: Mành trúc.
- Tính từ
Mảnh, nhỏ, dễ đứt. Ví dụ:
- Tơ mành.
- "Đôi ta duyên nợ không thành, Cũng do Nguyệt Lão chỉ mành xe lơi." (Cdao).
Cách đánh vần tên Mành trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- à
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mành trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Mành đó là: thuyền mành, mành mành.
Tên Mành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mành trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mành có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 萌: Sự phát triển ban đầu, nảy mầm.
- 甍: Tấm màn mỏng che chắn.
- 艋: Thuyền mành.
Tên Mành trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mành thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mành
Chữ cái | M | À | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mành
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mành
Ý nghĩa thực sự của tên Mành là gì?
Mành là tên gọi của một vật dụng dùng để che chắn, bảo vệ hoặc tạo không gian riêng tư. Khi đặt tên con là Mành, cha mẹ mong muốn con sẽ có cuộc sống bình yên, được che chở, bảo bọc và không bị quấy rầy. Ngoài ra, Mành còn thể hiện sự ngăn nắp, gọn gàng và tính cách kín đáo, trầm lặng của người sở hữu.
Tên Mành nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Tự tin, Điềm đạm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mành cho con.
Tên Mành phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Mành thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Mành có phổ biến tại Việt Nam không?
Mành là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.494 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mành nhất?
Tên Mành có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Mành. Các khu vực ít hơn như Đồng Nai, Điện Biên và Yên Bái.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mành là gì?
Trong Hán Việt, tên Mành có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 萌: Sự phát triển ban đầu, nảy mầm.
- 甍: Tấm màn mỏng che chắn.
- 艋: Thuyền mành.
Trong phong thuỷ, tên Mành mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mành thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mành: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Mành: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Mành: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.