Ý nghĩa của tên Mạo
Là một cái tên có ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh và trí tuệ. Người tên Mạo thường có tính cách quyết đoán, thông minh, nhanh nhẹn và rất biết cách ứng xử. Họ là những người có ý chí kiên cường, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mạo phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.09% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Nghệ An | 0.02% |
4 | Lạng Sơn | 0.01% |
5 | Tuyên Quang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mạo
Tên Mạo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 8 đệm cho tên Mạo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mạo.
Mạo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
o
-
Mạo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mạo
- Động từ làm giả để đánh lừa, nhằm cho có vẻ hợp pháp
- mạo chữ kí
- mạo tên người khác
- Đồng nghĩa: giả mạo
Mạo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Mạo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mạo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mạo đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mạo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mạo trong thần số học
M | Ạ | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học