Ý nghĩa của tên Màu
Xu hướng và độ phổ biến của tên Màu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Màu Đang tăng dần
Tên Màu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Màu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Màu
Tên Màu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Màu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Màu là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Màu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Màu.
Màu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Màu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
à
-
-
u
-
Màu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Màu
- Danh từ chất dinh dưỡng có trong đất để nuôi cây trồng
- đất bạc màu
- ruộng nhiều màu
- Danh từ (Khẩu ngữ) hoa màu (nói tắt)
- trồng màu
- ruộng màu (ruộng trồng cây hoa màu)
- Danh từ thuộc tính của vật thể hiện ra nhờ tác động của ánh sáng và nhận biết được bằng mắt, giúp phân biệt vật này với vật khác
- màu tím hoa sim
- men màu cánh gián
- bộ áo dài màu phấn hồng
- Danh từ chất dùng để tô thành các màu khi vẽ
- pha màu
- hộp màu
- Danh từ màu, không kể trắng và đen (nói khái quát)
- bút chì màu
- phấn màu
- ảnh màu
- ti vi màu
- Danh từ toàn bộ những biểu hiện bên ngoài tạo nên cảm giác có một tính chất nào đó
- không khí đượm màu tang tóc
- "Chuộng chuối, chuối lại cao tàu, Chuộng em, em lại ra màu làm cao." (Cdao)
Màu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Màu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Màu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Màu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Màu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Màu trong thần số học
M | À | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học