Ý nghĩa của tên Mầu
Mầu là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. Nó mang ý nghĩa của màu sắc tươi sáng, rực rỡ, tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và thành công. Tên Mầu còn hàm ý sự ấm áp, nồng nhiệt, vui vẻ và lạc quan. Những người mang tên này thường có tính cách hướng ngoại, hoạt bát, luôn tràn đầy năng lượng và sự nhiệt huyết. Họ là những người yêu đời, biết tận hưởng cuộc sống, luôn mang lại niềm vui và tiếng cười cho mọi người xung quanh. Tên Mầu không chỉ là một cái tên đẹp mà còn là một lời chúc tốt lành, mong muốn người mang tên này luôn có cuộc sống tươi sáng, rực rỡ và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mầu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mầu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mầu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mầu
Tên Mầu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mầu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Mầu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mầu.
Mầu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mầu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ầ
-
-
u
-
Mầu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mầu
- Danh từ (Phương ngữ)
- Tính từ tài tình và có cái gì đó cao siêu, huyền diệu không thể giải thích, nắm bắt được, vì ngoài sức hiểu biết của con người
- phép mầu
- chước mầu
Mầu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Mầu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mầu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mầu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mầu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mầu trong thần số học
M | Ầ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học