Ý nghĩa của tên Mau
Tên Mau mang ý nghĩa độc đáo, sự khác biệt và năng lượng dồi dào. Những người sở hữu cái tên này thường có cá tính độc lập, tự tin và luôn muốn thể hiện bản thân một cách khác biệt. Họ tràn đầy nhiệt huyết, đam mê và luôn sẵn sàng đối mặt với những thử thách. Mau cũng thể hiện sự nhanh nhẹn và linh hoạt, giúp họ dễ dàng thích nghi với những tình huống khác nhau. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mau
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mau Đang giảm dần
Tên Mau được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mau. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mau
Tên Mau thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mau. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mau là nam giới:
Văn Mau, Tấn Mau, Tiến Mau, Y Mau
Có tổng số 6 đệm cho tên Mau. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mau.
Mau trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mau trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
u
-
Mau trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mau
- Tính từ có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả
- vết thương mau lành
- cái xe mau hỏng
- đàn lợn mau lớn
- Đồng nghĩa: chóng, nhanh
- Trái nghĩa: chậm, lâu
- Tính từ có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả
- dậy mau kẻo muộn!
- làm mau cho kịp
- đi mau lên!
- Đồng nghĩa: nhanh
- Trái nghĩa: chậm
- Tính từ có khoảng cách (giữa các yếu tố, các đơn vị) ngắn hơn bình thường
- mưa mau hạt
- lúa cấy mau hàng
- Đồng nghĩa: dày
- Trái nghĩa: thưa
Mau trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Mau. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mau trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mau đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mau trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mau trong thần số học
M | A | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học