Ý nghĩa của tên Máy
Máy là một cái tên độc đáo với nhiều ý nghĩa khác nhau. Nó thường được liên kết với các khái niệm về sự sáng tạo, đổi mới và tiến bộ. Những người mang tên này thường háo hức khám phá những ý tưởng mới và thúc đẩy sự thay đổi. Họ cũng có xu hướng thông minh, tò mò và ham học hỏi. Ngoài ra, cái tên Máy còn gợi đến sức mạnh, sự bền bỉ và khả năng vượt qua khó khăn của một cỗ máy. Những người mang tên này thường có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán và không ngại đối mặt với thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Máy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Máy Đang giảm dần
Tên Máy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Máy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Máy phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.21% |
2 | Lào Cai | 0.08% |
3 | Lai Châu | 0.07% |
4 | Điện Biên | 0.05% |
5 | Sơn La | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Máy
Tên Máy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Máy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Máy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Máy.
Máy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Máy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
á
-
-
y
-
Máy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Máy
- Danh từ vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện chính xác hoặc hàng loạt một công việc chuyên môn nào đó
- máy cày
- máy phát điện
- Tính từ được làm bằng máy, qua xử lí bằng máy
- thêu máy
- nước máy
- cày máy
- Động từ (Khẩu ngữ) may bằng máy khâu
- máy quần áo
- máy rèm cửa
- Động từ (mắt, môi, v.v.) tự nhiên thấy giật, thấy rung động khẽ
- máy mắt
- cái thai trong bụng đã bắt đầu máy
- Động từ (Khẩu ngữ) ra hiệu ngầm bảo hoặc báo cho nhau biết hay làm điều gì
- máy nhau lẻn đi
- máy nhau không nói
Máy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 96 từ ghép với từ Máy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Máy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Máy đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Máy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Máy trong thần số học
M | Á | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học