Tên Mê
Mê là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Mê (醚) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Mê
Tên Mê bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "mê hoặc", "say mê". Tên này thường được đặt cho những người có tính cách quyến rũ, bí ẩn và hấp dẫn. Họ có sức lôi cuốn mạnh mẽ và dễ dàng thu hút sự chú ý của mọi người. Mê có trí tưởng tượng phong phú, luôn khao khát những điều mới mẻ và thích khám phá thế giới xung quanh. Họ là những người sáng tạo, có nhiều ý tưởng độc đáo và không ngại theo đuổi ước mơ của mình. Tuy nhiên, Mê cũng có thể gặp khó khăn trong việc tập trung và hoàn thành nhiệm vụ, vì họ dễ bị phân tâm và chán nản. Họ cần học cách kiên trì và kỷ luật hơn để đạt được thành công.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mê
Giới tính thường dùng
Mê là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mê đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mê
Trong tiếng Việt, Mê (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Mê dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Mê hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mê
Mức Độ phổ biến
Mê là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.017 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Mê có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Mê. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Điện Biên và Phú Yên.
Tên Mê trong tiếng Việt
Định nghĩa Mê trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đồ đan bằng tre nứa thường có vành tròn và đã hỏng cạp. Ví dụ:
- Cái mê rổ.
- Nón mê.
- Lành làm thúng, thủng làm mê (tng).
- 2. Động từ
Ở trạng thái cơ thể chỉ còn một phần hoặc mất hẳn khả năng nhận biết và đáp ứng với các kích thích. Ví dụ:
- Gây mê.
- "Sinh vừa tựa án thiu thiu, Giở chiều như tỉnh, giở chiều như mê." (TKiều).
- 3. Động từ
(Phương ngữ) mơ.
Ví dụ: Đêm ngủ hay mê.
- 4. Động từ
Ham thích tới mức như bị cuốn hút hoàn toàn vào, không còn biết đến những cái khác. Ví dụ:
- Mê đá bóng.
- Mê xem phim chưởng.
- Đồng nghĩa: say.
Cách đánh vần tên Mê trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ê
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mê trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mê" xuất hiện trong 39 từ ghép điển hình như: mê hoặc, nói mê, nằm mê...
Tên Mê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mê trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mê có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mê phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 迷: Mê mải, say đắm.
- 麋: Hươu lớn.
- 醚: say mê, mê mệt.
Tên Mê trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mê thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mê
Chữ cái | M | Ê |
---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mê
Ý nghĩa thực sự của tên Mê là gì?
Tên Mê bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "mê hoặc", "say mê". Tên này thường được đặt cho những người có tính cách quyến rũ, bí ẩn và hấp dẫn. Họ có sức lôi cuốn mạnh mẽ và dễ dàng thu hút sự chú ý của mọi người. Mê có trí tưởng tượng phong phú, luôn khao khát những điều mới mẻ và thích khám phá thế giới xung quanh. Họ là những người sáng tạo, có nhiều ý tưởng độc đáo và không ngại theo đuổi ước mơ của mình. Tuy nhiên, Mê cũng có thể gặp khó khăn trong việc tập trung và hoàn thành nhiệm vụ, vì họ dễ bị phân tâm và chán nản. Họ cần học cách kiên trì và kỷ luật hơn để đạt được thành công.
Tên Mê nói lên điều gì về tính cách và con người?
Chân thành, Trong sáng, Khéo léo, Tốt bụng, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mê cho con.
Tên Mê phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Mê là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mê đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Mê có phổ biến tại Việt Nam không?
Mê là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.017 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mê nhất?
Tên Mê có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Mê. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Điện Biên và Phú Yên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mê là gì?
Trong Hán Việt, tên Mê có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mê phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 迷: Mê mải, say đắm.
- 麋: Hươu lớn.
- 醚: say mê, mê mệt.
Trong phong thuỷ, tên Mê mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mê thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mê: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Mê: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Mê: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.