Ý nghĩa của tên Mê
Tên Mê bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "mê hoặc", "say mê". Tên này thường được đặt cho những người có tính cách quyến rũ, bí ẩn và hấp dẫn. Họ có sức lôi cuốn mạnh mẽ và dễ dàng thu hút sự chú ý của mọi người. Mê có trí tưởng tượng phong phú, luôn khao khát những điều mới mẻ và thích khám phá thế giới xung quanh. Họ là những người sáng tạo, có nhiều ý tưởng độc đáo và không ngại theo đuổi ước mơ của mình. Tuy nhiên, Mê cũng có thể gặp khó khăn trong việc tập trung và hoàn thành nhiệm vụ, vì họ dễ bị phân tâm và chán nản. Họ cần học cách kiên trì và kỷ luật hơn để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mê
Tên Mê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Mê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mê.
Mê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ê
-
Mê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mê
- Danh từ đồ đan bằng tre nứa thường có vành tròn và đã hỏng cạp
- cái mê rổ
- nón mê
- lành làm thúng, thủng làm mê (tng)
- Động từ ở trạng thái cơ thể chỉ còn một phần hoặc mất hẳn khả năng nhận biết và đáp ứng với các kích thích
- gây mê
- "Sinh vừa tựa án thiu thiu, Giở chiều như tỉnh, giở chiều như mê." (TKiều)
- Động từ (Phương ngữ) mơ
- đêm ngủ hay mê
- Động từ ham thích tới mức như bị cuốn hút hoàn toàn vào, không còn biết đến những cái khác
- mê đá bóng
- mê xem phim chưởng
- Đồng nghĩa: say
Mê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Mê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mê đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mê trong thần số học
M | Ê |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học