Ý nghĩa của tên Mè
Tên Mè có ý nghĩa êm dịu, ngọt ngào, mang đến cảm giác an toàn và bình yên. Nó tượng trưng cho sự trong sáng, thơ ngây và dễ thương. Người mang tên Mè thường có tính cách hiền lành, dễ gần và được nhiều người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mè
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mè được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mè. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mè
Tên Mè thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mè. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Mè. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mè.
Mè trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mè trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
è
-
Mè trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mè
- Danh từ (Khẩu ngữ) cá mè (nói tắt).
- Danh từ (Phương ngữ) vừng
- dầu mè
- Danh từ thanh tre, nứa hoặc gỗ nhỏ và dài được đặt dọc trên mái nhà để đỡ và buộc những tấm lợp bên trên.
Mè trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Mè. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mè trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mè đa phần là mệnh Mộc.
Tên Mè trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mè trong thần số học
M | È |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học