Từ điển tên

Tên Thị MèÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Mè

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Mè.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Mè

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính

Chưa được giải nghĩa

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Mè

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tỏ, Thị Đợi, Thị Quệ, Thị Luôn, Thị Xong, Thị Mỏng, Thị Chuyện, Thị Dĩ, Thị Nhẹ,

Đệm ghép với tên Mè

Có tổng số 3 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mè. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mè

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Mè được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Mè. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Mè

Giới tính

Tên Thị Mè thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Mè. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Mè có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Mè. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Mè đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Mè trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Mè trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Mè trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Mè trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Mè bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Mè có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Mè trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Mè là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Mè cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Mè được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Mè trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Mè trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Mè sang thần số học
TH MÈ
95
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Mè

Tên tiếng Anh cho tên Thị Mè
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Barbara 视米
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 米 - mễ lạp (hạt lúa); mễ phạn (cơm); lễ mễ (chậm, vụng)
Mia 施𩺍
  • 施 - phòng the
  • 𩺍 - cá mè; thủ cá trôi môi cá mè
Candy 氏米
  • 氏 - vô danh thị
  • 米 - mễ lạp (hạt lúa); mễ phạn (cơm); lễ mễ (chậm, vụng)
Darcie 视䱊
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 䱊 - cá mè, mè nheo
Isabela 鈰𩺍
  • 鈰 - chất cerium
  • 𩺍 - cá mè; thủ cá trôi môi cá mè
Kianna 是𩺍
  • 是 - lời thị phi
  • 𩺍 - cá mè; thủ cá trôi môi cá mè
Fawn 视𩺍
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𩺍 - cá mè; thủ cá trôi môi cá mè
Lanie 铈楣
  • 铈 - chất cerium
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Carin 视𥻡
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𥻡 - mày gạo, mày ngô
Samya 柹𩺍
  • 柹 - cây thị
  • 𩺍 - cá mè; thủ cá trôi môi cá mè

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Mè đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Mè

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Mè

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Mè / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu