Ý nghĩa của tên Mến
Tên Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mến Đang tăng dần
Tên Mến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mến phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.28% |
2 | Cao Bằng | 0.21% |
3 | Hậu Giang | 0.15% |
4 | Lạng Sơn | 0.14% |
5 | Thái Bình | 0.14% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mến
Tên Mến thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mến là nam giới:
Văn Mến, Minh Mến, Thành Mến, Quang Mến, Hữu Mến, Nguyên Mến, Đăng Mến, Tiến Mến, Quốc Mến
Các tên đệm cho tên Mến là nữ giới:
Thị Mến, Hồng Mến, Ngọc Mến, Kim Mến, Xuân Mến, Kiều Mến, Diệu Mến, Thùy Mến, Hoài Mến
Có tổng số 38 đệm cho tên Mến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mến.
Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ế
-
-
n
-
Mến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mến
- Động từ có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình
- giàu lòng mến khách
- một người dễ mến
Mến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Mến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mến đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mến trong thần số học
M | Ế | N |
---|---|---|
5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học