No ad for you

Ý nghĩa tên Mến

Tên Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mến

Tên Mến thiên về bé gái, gợi lên sự dịu dàng và nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Mến sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mến

Trong tiếng Việt, Mến (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mến cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Mến mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Mến hay như:

Tham khảo thêm danh sách 66 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mến hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mến

Mức Độ phổ biến

Tên Mến thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Mến là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 239 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Mến gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.38%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Mến xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 360 người thì có một người tên Mến. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Lạng Sơn và Lai Châu.

No ad for you

Tên Mến trong tiếng Việt

Định nghĩa Mến trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình. Ví dụ:

  • Giàu lòng mến khách.
  • Một người dễ mến.

Cách đánh vần tên Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • ế
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mến trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mến" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: thân mến, yêu mến, mến yêu...

Tên Mến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mến trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mến có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Yêu mến, gọi.
  • : Cố gắng, nỗ lực hết mình.
  • : Yêu mến, thương xót.

Tên Mến trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mến thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mến

Bảng quy đổi tên Mến sang Thần số học
Chữ cáiMN
Nguyên Âm5
Phụ Âm45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mến

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • tôi muốn biết ý nghĩa cái tên " mến " này.

  • Đã số mình thấy con gái tên mến nhiều mà vẫn ít người con trai tên mến giống mình ;-;

  • lạ ,ấn tương

Những câu hỏi thường gặp về tên Mến

Ý nghĩa thực sự của tên Mến là gì?

Tên Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.

Tên Mến nói lên điều gì về tính cách và con người?

Quan tâm, Chân thành, Trong sáng, Nhanh nhạy, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mến cho con.

Tên Mến phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Mến sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Tên Mến có phổ biến tại Việt Nam không?

Mến là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 239 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Mến hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Mến gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.38%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mến nhất?

Tên Mến xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 360 người thì có một người tên Mến. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Lạng Sơn và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mến là gì?

Trong Hán Việt, tên Mến có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Yêu mến, gọi.
  • : Cố gắng, nỗ lực hết mình.
  • : Yêu mến, thương xót.
Trong phong thuỷ, tên Mến mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mến thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mến: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Mến: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Mến: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên