Từ điển tên

Tên Kim MếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Mến

Tên Kim Mến mang ý nghĩa chỉ sự quý mến, yêu thương và trân trọng. Cha mẹ đặt tên này với mong muốn con mình sẽ trở thành người được mọi người yêu quý, sống trong sự hoà thuận, hạnh phúc. Tên Kim còn mang ý nghĩa chỉ sự quý giá, cao sang, thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ vào tương lai tươi sáng của con mình. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Mến

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Mến

Tên Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Mến

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Nhu, Kim Uyển, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Chúc, Kim Pha, Kim Vương, Kim Ân,

Đệm ghép với tên Mến

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Mến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Mến, Diệu Mến, Xuân Mến, Như Mến, Hương Mến, Ngọc Mến, Hồng Mến, Thị Mến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Mến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Mến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Mến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Mến

Giới tính

Tên Kim Mến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Mến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Mến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Mến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Mến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Mến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Mến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Mến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Mến có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Mến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Mến là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Mến cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Mến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Mến trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Mến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Mến sang thần số học
KIM MN
95
2445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Mến

Tên tiếng Anh cho tên Kim Mến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金唤
  • 金 - dap găm
  • 唤 - miếng ngon
Alissa 今勉
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 勉 - miễn sao; miễn cưỡng
Selma 針唤
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 唤 - miếng ngon
Verda 钅唤
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 唤 - miếng ngon
Oleta 釒唤
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 唤 - miếng ngon
Jacelyn 今唤
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 唤 - miếng ngon
Vennie 鈐唤
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 唤 - miếng ngon

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Mến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Mến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Mến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Mến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu