Ý nghĩa tên Kim Mến
Tên Kim Mến mang ý nghĩa chỉ sự quý mến, yêu thương và trân trọng. Cha mẹ đặt tên này với mong muốn con mình sẽ trở thành người được mọi người yêu quý, sống trong sự hoà thuận, hạnh phúc. Tên Kim còn mang ý nghĩa chỉ sự quý giá, cao sang, thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ vào tương lai tươi sáng của con mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Mến
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Mến
Tên Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.
Các tên liên quan với Kim Mến
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Băng, Kim Nhu, Kim Uyển, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Chúc, Kim Pha, Kim Vương, Kim Ân,
Đệm ghép với tên Mến
Có tổng số 38 đệm ghép với tên Mến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kiều Mến, Diệu Mến, Xuân Mến, Như Mến, Hương Mến, Ngọc Mến, Hồng Mến, Thị Mến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Mến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Mến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Mến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Mến
Giới tính
Tên Kim Mến thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Mến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Mến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Mến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Mến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
M
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Kim Mến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Mến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Mến bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Mến có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Mến có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Mến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Mến là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Mến cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Mến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Mến trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Mến trong thần số học
K | I | M | M | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||||
2 | 4 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Mến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金唤 |
|
Alissa | 今勉 |
|
Selma | 針唤 |
|
Verda | 钅唤 |
|
Oleta | 釒唤 |
|
Jacelyn | 今唤 |
|
Vennie | 鈐唤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Mến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả