No ad for you

Ý nghĩa tên Mệnh

Mệnh là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó thường được đặt cho những người mong muốn có một cuộc sống tốt đẹp, may mắn và thành công. Người tên Mệnh thường sở hữu trí tuệ sáng suốt, thông minh và nhanh nhẹn. Họ có khả năng học hỏi nhanh chóng, thích khám phá cái mới và có óc sáng tạo. Bên cạnh đó, người tên Mệnh còn có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mệnh

Tên Mệnh mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Mệnh là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mệnh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mệnh

Trong tiếng Việt, Mệnh (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Mệnh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Mệnh hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mệnh

Mức Độ phổ biến

Mệnh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.040 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Mệnh trong tiếng Việt

Định nghĩa Mệnh trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

(Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới. Ví dụ:

  • Vâng mệnh vua.
  • Đồng nghĩa: mạng.
Danh từ

Những điều sướng, khổ đã định sẵn một cách thần bí cho từng người trong cuộc đời, không cưỡng lại được, theo quan niệm duy tâm. Ví dụ:

  • Mệnh yểu.
  • Sao chiếu mệnh.
  • Hồng nhan bạc mệnh.
  • Đồng nghĩa: số mệnh, số phận.
Danh từ

(Phương ngữ, Từ cũ) mạng.

Ví dụ: Coi mệnh người như cỏ rác.

Cách đánh vần tên Mệnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mệnh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mệnh" xuất hiện trong 19 từ ghép điển hình như: số mệnh, sinh mệnh, định mệnh...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mệnh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Mệnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mệnh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mệnh có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Số mệnh đã được định sẵn từ trước.
  • 𠇮: Số mệnh, định mệnh, vận mệnh.

Tên Mệnh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mệnh thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mệnh

Bảng quy đổi tên Mệnh sang Thần số học
Chữ cáiMNH
Nguyên Âm5
Phụ Âm458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mệnh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mệnh

Ý nghĩa thực sự của tên Mệnh là gì?

Mệnh là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó thường được đặt cho những người mong muốn có một cuộc sống tốt đẹp, may mắn và thành công. Người tên Mệnh thường sở hữu trí tuệ sáng suốt, thông minh và nhanh nhẹn. Họ có khả năng học hỏi nhanh chóng, thích khám phá cái mới và có óc sáng tạo. Bên cạnh đó, người tên Mệnh còn có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Tên Mệnh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mệnh cho con.

Tên Mệnh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Mệnh là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mệnh đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Mệnh có phổ biến tại Việt Nam không?

Mệnh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.040 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mệnh là gì?

Trong Hán Việt, tên Mệnh có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Số mệnh đã được định sẵn từ trước.
  • 𠇮: Số mệnh, định mệnh, vận mệnh.
Trong phong thuỷ, tên Mệnh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mệnh thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mệnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Mệnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Mệnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên