Ý nghĩa của tên Mệnh
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mệnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mệnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mệnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mệnh
Tên Mệnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mệnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Mệnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mệnh.
Mệnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mệnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ệ
-
-
n
-
-
h
-
Mệnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mệnh
- Danh từ (Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới
- vâng mệnh vua
- Đồng nghĩa: mạng
- Danh từ những điều sướng, khổ đã định sẵn một cách thần bí cho từng người trong cuộc đời, không cưỡng lại được, theo quan niệm duy tâm
- mệnh yểu
- sao chiếu mệnh
- hồng nhan bạc mệnh
- Đồng nghĩa: số mệnh, số phận
- Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) mạng
- coi mệnh người như cỏ rác
Mệnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Mệnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mệnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mệnh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mệnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mệnh trong thần số học
M | Ệ | N | H |
---|---|---|---|
5 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học