Tên Mìn Ý nghĩa, Giới tính, Độ phổ biến, Phong thủy và Thần số học
Mìn là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy thuộc Mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Mìn
Mìn là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán "mìn" (敏), mang ý nghĩa là nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh và trí tuệ. Ngoài ra, tên Mìn còn có thể được hiểu là sự sáng suốt, tài trí và khả năng xử lý tình huống nhanh nhạy. Những người mang tên Mìn thường được đánh giá là có đầu óc minh mẫn, có thể hiểu và tiếp thu kiến thức mới một cách nhanh chóng, cũng như có khả năng đưa ra những quyết định sáng suốt và kịp thời.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mìn
Giới tính thường dùng
Mìn là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mìn đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mìn
Trong tiếng Việt, Mìn (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Mìn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Mìn trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Mìn hay như:
Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mìn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mìn
Mức Độ phổ biến
Mìn là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.465 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Mìn xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 990 người thì có một người tên Mìn. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Lào Cai và Điện Biên.
Tên Mìn trong tiếng Việt
Định nghĩa Mìn trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Khối thuốc nổ dùng làm vũ khí chôn hoặc đặt để công phá, sát thương khi có lực tác động vào. Ví dụ:
- Dò mìn.
- Phá mìn.
- Mìn hẹn giờ.
Cách đánh vần tên Mìn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ì
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mìn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mìn" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: mẹ mìn, mìn định hướng, mìn lõm...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mìn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Mìn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mìn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mìn viết là 𡡆, mang ý nghĩa Màu đen bóng láng.
Tên Mìn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mìn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mìn
Chữ cái | M | Ì | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||
Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mìn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mìn
Ý nghĩa thực sự của tên Mìn là gì?
Mìn là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán "mìn" (敏), mang ý nghĩa là nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh và trí tuệ. Ngoài ra, tên Mìn còn có thể được hiểu là sự sáng suốt, tài trí và khả năng xử lý tình huống nhanh nhạy. Những người mang tên Mìn thường được đánh giá là có đầu óc minh mẫn, có thể hiểu và tiếp thu kiến thức mới một cách nhanh chóng, cũng như có khả năng đưa ra những quyết định sáng suốt và kịp thời.
Tên Mìn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Sức mạnh, Bản lĩnh, Dũng cảm, Can đảm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mìn cho con.
Tên Mìn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Mìn là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mìn đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Mìn có phổ biến tại Việt Nam không?
Mìn là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.465 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mìn nhất?
Tên Mìn xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 990 người thì có một người tên Mìn. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Lào Cai và Điện Biên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mìn là gì?
Trong Hán Việt, tên Mìn viết là 𡡆, mang ý nghĩa Màu đen bóng láng.
Trong phong thuỷ, tên Mìn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mìn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Thần số học tên Mìn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Mìn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Mìn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.