Ý nghĩa của tên Mìn
Mìn là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán "mìn" (敏), mang ý nghĩa là nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh và trí tuệ. Ngoài ra, tên Mìn còn có thể được hiểu là sự sáng suốt, tài trí và khả năng xử lý tình huống nhanh nhạy. Những người mang tên Mìn thường được đánh giá là có đầu óc minh mẫn, có thể hiểu và tiếp thu kiến thức mới một cách nhanh chóng, cũng như có khả năng đưa ra những quyết định sáng suốt và kịp thời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mìn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mìn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mìn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mìn
Tên Mìn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mìn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Mìn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mìn.
Mìn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mìn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ì
-
-
n
-
Mìn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mìn
- Danh từ khối thuốc nổ dùng làm vũ khí chôn hoặc đặt để công phá, sát thương khi có lực tác động vào
- dò mìn
- phá mìn
- mìn hẹn giờ
Mìn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mìn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mìn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mìn đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Mìn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mìn trong thần số học
M | Ì | N |
---|---|---|
9 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học