Từ điển tên

Tên Minh XưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Xưng

"Minh" là sáng rõ. "Minh Xưng" là nói ra tường tận, thể hiện con người bản lĩnh, hành vi đoan chính minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Xưng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Xưng

Nghĩa Hán Việt là nêu ra, tỏ sự minh bạch rõ ràng, thái độ nghiêm chỉnh rành mạch.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Xưng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Yển, Minh Trịnh, Minh Năng, Minh Nhạc, Minh Quyển, Minh Diên, Minh Đẹp, Minh Lục, Minh Nhung,

Đệm ghép với tên Xưng

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Xưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quang Xưng, Văn Xưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Xưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Xưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Xưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Xưng

Giới tính

Tên Minh Xưng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Xưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Xưng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Xưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Xưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Xưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Xưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Xưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Xưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Xưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Xưng có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Xưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Xưng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Xưng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Xưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Xưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Xưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Xưng sang thần số học
MINH XƯNG
93
458657

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Xưng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Xưng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴稱
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 稱 - xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)
Carter 𨠲稱
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 稱 - xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)
Bessie 明稱
  • 明 - vui mừng
  • 稱 - xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)
Dominick 铭稱
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 稱 - xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)
Lukas 溟稱
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 稱 - xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)
Chandler 酩稱
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 稱 - xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)
Alonzo 茗稱
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 稱 - xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)
Kyler 暝稱
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 稱 - xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)
Duncan 冥稱
  • 冥 - u u minh minh
  • 稱 - xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)
Kobe 鸣稱
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 稱 - xưng hô, xưng vương, tục xưng (tên), xưng tán (khen)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Xưng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Xưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Xưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Xưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu