No ad for you

Ý nghĩa tên Mít

Mít là loại quả có hình dáng tròn, vỏ gai, thịt vàng, thơm ngọt, thường được sử dụng để chế biến các món ăn, thức uống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mít

Tên Mít chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Mít thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mít

Trong tiếng Việt, Mít (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mít cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Mít mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Mít hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mít

Mức Độ phổ biến

Mít là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.564 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Mít có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Mít. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Cà Mau và Nam Định.

No ad for you

Tên Mít trong tiếng Việt

Định nghĩa Mít trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Cây ăn quả thân to, có nhựa mủ, quả lớn, ngoài vỏ có gai, trong chứa nhiều múi có màu vàng khi chín, vị ngọt thơm.

Tính từ

(Thông tục) dốt, không biết gì cả.

Ví dụ: Người đâu mà mít thế!.

Cách đánh vần tên Mít trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • í
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mít trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mít" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: mít tố nữ, mít mật, mít tinh...

Tên Mít trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mít trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mít có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Cây mít.
  • : Kín đáo, che phủ.

Tên Mít trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mít thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mít

Bảng quy đổi tên Mít sang Thần số học
Chữ cáiMÍT
Nguyên Âm9
Phụ Âm42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mít

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mít

Ý nghĩa thực sự của tên Mít là gì?

Mít là loại quả có hình dáng tròn, vỏ gai, thịt vàng, thơm ngọt, thường được sử dụng để chế biến các món ăn, thức uống.

Tên Mít nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, May mắn, Thịnh vượng, Tài giỏi, Tài lộc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mít cho con.

Tên Mít phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Mít thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Tên Mít có phổ biến tại Việt Nam không?

Mít là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.564 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mít nhất?

Tên Mít có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Mít. Các khu vực ít hơn như Ninh Thuận, Cà Mau và Nam Định.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mít là gì?

Trong Hán Việt, tên Mít có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Cây mít.
  • : Kín đáo, che phủ.
Trong phong thuỷ, tên Mít mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mít thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mít: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Mít: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Mít: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên