Từ điển tên

Tên MớiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mới

Tên Mới thường được đặt cho những người có tính cách mới mẻ, độc đáo và có nhu cầu không ngừng cải tiến bản thân. Họ không ngại thay đổi, thích khám phá những điều mới lạ và luôn tìm kiếm những thách thức mới. Mới cũng là những người có tư duy cởi mở, linh hoạt và có khả năng thích ứng tốt với những thay đổi. Họ thường có tầm nhìn xa trông rộng, hướng tới tương lai và luôn sẵn sàng đón nhận những điều mới mẻ. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mới

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mới

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mới Đang giảm dần

Tên Mới được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mới. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mới phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mới phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.13%
2 Hà Giang 0.09%
3 Lạng Sơn 0.08%
4 Bắc Kạn 0.06%
5 Sơn La 0.04%
Bản đồ phân bố tên Mới theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Mới

Tên Mới thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mới. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mới là nam giới:

Văn Mới, Hoàng Mới, Bá Mới, Phước Mới, Minh Mới

Có tổng số 10 đệm cho tên Mới. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mới.

No ad for you

Mới trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mới trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mới trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mới

Mới trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Mới. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mới trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mới đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mới trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mới trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mới sang thần số học
MI
69
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mới

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mới

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mới / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu