Ý nghĩa của tên Mông
Tên Mông mang ý nghĩa sâu sắc về sự thông minh, nhanh nhẹn và khéo léo. Người sở hữu tên này thường có khả năng tiếp thu nhanh, tư duy logic và khả năng xử lý tình huống linh hoạt. Họ cũng là những người có tính sáng tạo, thích khám phá và luôn tìm tòi những điều mới mẻ. Ngoài ra, tên Mông còn hàm chứa sự mạnh mẽ, kiên cường và quyết tâm vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mông
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mông
Tên Mông thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Mông. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mông.
Mông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Mông trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mông
- Danh từ khối thịt dày và chắc ở hai bên hậu môn.
- Động từ (Khẩu ngữ) mông má (nói tắt)
- mông lại chiếc xe cũ
- Tính từ (nhìn) xa về phía trước, vẻ như đang nghĩ ngợi, trông mong điều gì
- "(...) anh không nhìn nữa mà ngó mông ra biển, vẻ mặt trở nên buồn bã, nghĩ ngợi." (AĐức; 20)
Mông trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Mông. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mông trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mông đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mông trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mông trong thần số học
M | Ô | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học