No ad for you

Ý nghĩa tên Múi

Tên Múi thường được đặt cho những bé gái, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Múi" trong tiếng Hán có nghĩa là "vững chắc, kiên cố", chỉ người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và có lập trường vững vàng. Ngoài ra, "Múi" còn tượng trưng cho sự hoàn hảo, tròn trịa như những tép múi trong quả cam, ngụ ý người mang tên này sẽ có cuộc sống sung túc, viên mãn. Viết bởi: Từ điển tên - 13/08/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Múi

Tên Múi rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Múi chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Múi

Trong tiếng Việt, Múi (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Múi cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Múi mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Múi hay như:

Tham khảo thêm danh sách 10 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Múi hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Múi

Mức Độ phổ biến

Tên Múi thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Múi là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 829 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Múi có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Múi phân bổ nhiều nhất tại Quảng Ninh, Lạng Sơn và Đắk Nông.

Tên Múi xuất hiện nhiều tại Quảng Ninh. Tại đây, với hơn 700 người thì có một người tên Múi. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Đắk Nông và Đồng Nai.

No ad for you

Tên Múi trong tiếng Việt

Định nghĩa Múi trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, trong có chứa hạt và có thể có chứa các tép nhỏ. Ví dụ:

  • Múi bưởi.
  • Múi quýt.
  • Múi mít.
2. Danh từ

Phần có hình giống như các múi quả ở bắp thịt và ở một số vật. Ví dụ:

  • Bắp tay nổi múi.
  • Múi đèn xếp.
3. Danh từ

Phần mặt đất giới hạn bởi hai kinh tuyến.

Ví dụ: Múi giờ.

4. Danh từ

Đầu mối của sợi dây hoặc phần góc của chăn, màn, v.v. Ví dụ:

  • Kéo múi chăn đắp kín cổ.
  • Tém múi màn.
  • Thắt lưng bỏ múi.
5. Danh từ

(Phương ngữ) nút buộc, múi buộc. Ví dụ:

  • Múi lạt.
  • Thắt lại múi dây.
  • Múi bao tượng.
6. Danh từ

(Phương ngữ) giáp mối của hai đường giao thông.

Ví dụ: Từ trong làng ra đến múi đường cái.

Cách đánh vần tên Múi trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • ú
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Múi trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Múi đó là: múi giờ, múi cầu, xơ múi.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Múi và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Múi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Múi trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Múi có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Múi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Quả múi bưởi, múi cam, múi quýt.
  • 𤗆: Múi quả có múi.
  • : Múi quả (bưởi, cam, quýt...).

Tên Múi trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Múi thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Múi

Bảng quy đổi tên Múi sang Thần số học
Chữ cáiMÚI
Nguyên Âm39
Phụ Âm4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Múi

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Múi

Ý nghĩa thực sự của tên Múi là gì?

Tên Múi thường được đặt cho những bé gái, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Múi" trong tiếng Hán có nghĩa là "vững chắc, kiên cố", chỉ người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và có lập trường vững vàng. Ngoài ra, "Múi" còn tượng trưng cho sự hoàn hảo, tròn trịa như những tép múi trong quả cam, ngụ ý người mang tên này sẽ có cuộc sống sung túc, viên mãn.

Tên Múi nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoạt bát, Năng động, Vui vẻ, Tươi sáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Múi cho con.

Tên Múi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Múi chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Múi có phổ biến tại Việt Nam không?

Múi là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 829 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Múi hiện nay thế nào?

Tên Múi có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Múi nhất?

Tên Múi xuất hiện nhiều tại Quảng Ninh. Tại đây, với hơn 700 người thì có một người tên Múi. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Đắk Nông và Đồng Nai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Múi là gì?

Trong Hán Việt, tên Múi có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Múi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Quả múi bưởi, múi cam, múi quýt.
  • 𤗆: Múi quả có múi.
  • : Múi quả (bưởi, cam, quýt...).
Trong phong thuỷ, tên Múi mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Múi thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Múi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Múi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Múi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên