Từ điển tên

Tên MúiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Múi

Tên Múi thường được đặt cho những bé gái, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Múi" trong tiếng Hán có nghĩa là "vững chắc, kiên cố", chỉ người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và có lập trường vững vàng. Ngoài ra, "Múi" còn tượng trưng cho sự hoàn hảo, tròn trịa như những tép múi trong quả cam, ngụ ý người mang tên này sẽ có cuộc sống sung túc, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Múi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Múi

Tên Múi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Múi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Múi phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Múi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.16%
2 Lạng Sơn 0.03%
3 Đắk Nông 0.03%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Gia Lai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Múi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Múi

Tên Múi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Múi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 2 đệm cho tên Múi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Múi.

No ad for you

Múi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Múi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Múi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Múi

Múi trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Múi. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Múi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Múi đa phần là mệnh Mộc.

Tên Múi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Múi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Múi sang thần số học
MÚI
39
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Múi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Múi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Múi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu