Ý nghĩa của tên Múi
Tên Múi thường được đặt cho những bé gái, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Múi" trong tiếng Hán có nghĩa là "vững chắc, kiên cố", chỉ người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và có lập trường vững vàng. Ngoài ra, "Múi" còn tượng trưng cho sự hoàn hảo, tròn trịa như những tép múi trong quả cam, ngụ ý người mang tên này sẽ có cuộc sống sung túc, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Múi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Múi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Múi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Múi phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.16% |
2 | Lạng Sơn | 0.03% |
3 | Đắk Nông | 0.03% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Gia Lai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Múi
Tên Múi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Múi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Múi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Múi.
Múi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Múi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ú
-
-
i
-
Múi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Múi
- Danh từ phần của quả, có màng bọc riêng rẽ, trong có chứa hạt và có thể có chứa các tép nhỏ
- múi bưởi
- múi quýt
- múi mít
- Danh từ phần có hình giống như các múi quả ở bắp thịt và ở một số vật
- bắp tay nổi múi
- múi đèn xếp
- Danh từ phần mặt đất giới hạn bởi hai kinh tuyến
- múi giờ
- Danh từ đầu mối của sợi dây hoặc phần góc của chăn, màn, v.v.
- kéo múi chăn đắp kín cổ
- tém múi màn
- thắt lưng bỏ múi
- Danh từ (Phương ngữ) nút buộc, múi buộc
- múi lạt
- thắt lại múi dây
- múi bao tượng
- Danh từ (Phương ngữ) giáp mối của hai đường giao thông
- từ trong làng ra đến múi đường cái
Múi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Múi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Múi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Múi đa phần là mệnh Mộc.
Tên Múi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Múi trong thần số học
M | Ú | I |
---|---|---|
3 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học