Từ điển tên

Tên MườiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mười

Tên Mười bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "sự trọn vẹn", "cái đủ", "con thứ mười trong gia đình". Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người đủ đầy, phúc đức, sung túc. Đặc biệt, tên Mười phù hợp với những gia đình mong muốn con cái của mình được hưởng cuộc sống sung túc, đủ đầy. Ngoài ra, tên Mười còn thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, trọn vẹn cho con em mình. Sửa bởi Từ điển tên

128 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mười

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mười

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mười Đang giảm dần

Tên Mười được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mười. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mười phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mười phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.05%
2 Nam Định 0.05%
3 Phú Thọ 0.05%
4 Cao Bằng 0.05%
5 Điện Biên 0.04%
Bản đồ phân bố tên Mười theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Mười

Tên Mười thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mười. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mười là nam giới:

Văn Mười, Duy Mười, Tiến Mười, Hữu Mười, Chí Mười, Xuân Mười, Thiện Mười, Đắc Mười, Quốc Mười

Các tên đệm cho tên Mười là nữ giới:

Thị Mười, Thu Mười, Út Mười, Bích Mười

Có tổng số 26 đệm cho tên Mười. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mười.

No ad for you

Mười trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mười trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mười trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mười

Mười trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Mười. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mười trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mười đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mười trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mười trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mười sang thần số học
MƯI
369
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mười

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mười

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mười / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu