Ý nghĩa của tên Mười
Tên Mười bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "sự trọn vẹn", "cái đủ", "con thứ mười trong gia đình". Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người đủ đầy, phúc đức, sung túc. Đặc biệt, tên Mười phù hợp với những gia đình mong muốn con cái của mình được hưởng cuộc sống sung túc, đủ đầy. Ngoài ra, tên Mười còn thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, trọn vẹn cho con em mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mười
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mười Đang giảm dần
Tên Mười được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mười. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mười phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Nguyên | 0.05% |
2 | Nam Định | 0.05% |
3 | Phú Thọ | 0.05% |
4 | Cao Bằng | 0.05% |
5 | Điện Biên | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mười
Tên Mười thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mười. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mười là nam giới:
Văn Mười, Duy Mười, Tiến Mười, Hữu Mười, Chí Mười, Xuân Mười, Thiện Mười, Đắc Mười, Quốc Mười
Các tên đệm cho tên Mười là nữ giới:
Thị Mười, Thu Mười, Út Mười, Bích Mười
Có tổng số 26 đệm cho tên Mười. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mười.
Mười trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mười trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
i
-
Mười trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mười
- Danh từ số (ghi bằng 10) liền sau số chín trong dãy số tự nhiên
- lên mười tuổi
- đếm từ một đến mười
- Danh từ từ chỉ số lượng không xác định, nhưng được coi là nhiều hoặc toàn vẹn
- buôn một lãi mười
- “Rằng trong ngọc đá vàng thau, Mười phần ta đã tin nhau cả mười.” (TKiều)
Mười trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Mười. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mười trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mười đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mười trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mười trong thần số học
M | Ư | Ờ | I |
---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học