Ý nghĩa của tên My
"My" là một từ Hán Việt có nghĩa là "đẹp, mỹ miều, xinh đẹp, đáng yêu". Trong văn hóa phương Đông, người phụ nữ được coi là "nhân trung chi mỹ" (đẹp nhất trong thiên hạ). Cha mẹ đặt tên My cho con với mong muốn con của họ sẽ trở thành một người con gái đáng yêu, có vẻ ngoài xinh đẹp và thu hút. Tên My cũng mang trong nó ý nghĩa về sự dịu dàng và tinh tế. Ngoài ra, tên My còn có thể được hiểu theo nghĩa là "mỹ lệ", "đẹp đẽ". Cha mẹ đặt tên My cho con với mong muốn con của họ sẽ trở thành một người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, rạng ngời và có một cuộc sống tốt đẹp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên My
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên My Đang giảm dần
Tên My được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên My. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên My phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.33%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 1.33% |
2 | Bình Định | 0.94% |
3 | Khánh Hòa | 0.91% |
4 | Bạc Liêu | 0.87% |
5 | Hậu Giang | 0.82% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên My
Tên My thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên My. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên My là nam giới:
Các tên đệm cho tên My là nữ giới:
Trà My, Hà My, Diễm My, Thảo My, Kiều My, Huyền My, Thị My, Ngọc My, Hoàng My
Có tổng số 154 đệm cho tên My. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên My.
My trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên My trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
y
-
Tên My trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên My đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên My trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên My trong thần số học
M | Y |
---|---|
7 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học