Ý nghĩa của tên Mỹ
Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Tên "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Đang giảm dần
Tên Mỹ được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mỹ phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.39%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cần Thơ | 0.39% |
2 | An Giang | 0.36% |
3 | Hà Tĩnh | 0.32% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.32% |
5 | Tiền Giang | 0.30% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mỹ
Tên Mỹ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mỹ là nam giới:
Văn Mỹ, Anh Mỹ, Việt Mỹ, Thế Mỹ, Quốc Mỹ, Tấn Mỹ, Thành Mỹ, Hữu Mỹ, Phước Mỹ
Các tên đệm cho tên Mỹ là nữ giới:
Thị Mỹ, Ngọc Mỹ, Hoàng Mỹ, Gia Mỹ, Hoàn Mỹ, Kim Mỹ, Ái Mỹ, Kiều Mỹ, Thiện Mỹ
Có tổng số 207 đệm cho tên Mỹ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mỹ.
Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỹ
-
Mỹ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mỹ
Mỹ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Mỹ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mỹ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mỹ đa phần là mệnh Kim.
Tên Mỹ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mỹ trong thần số học
M | Ỹ |
---|---|
7 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học