Tên Ngang Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Ngang là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Ngang (卬) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Ngang

- Ngang có nghĩa là thẳng thắn, không quanh co, không đấu tranh.- Người tên Ngang thường có tính cách ngay thẳng, chính trực, nói gì làm nấy.- Họ không thích sự dối trá, gian lận, luôn hành động theo lương tâm và chính nghĩa.- Ngang cũng là người sống có trách nhiệm, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao.- Họ là người đáng tin cậy, được nhiều người yêu mến và tôn trọng. Viết bởi: Từ điển tên - 05/06/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Ngang


Giới tính thường dùng
Tên Ngang thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ngang
Trong tiếng Việt, Ngang (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ngang dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ngang hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngang
Mức Độ phổ biến
Ngang là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.150 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Ngang có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Ngang. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Vĩnh Long và Quảng Trị.
Tên Ngang trong tiếng Việt
Định nghĩa Ngang trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu, phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu.
- 2. Tính từ
Có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng. Ví dụ:
- Chiều ngang.
- Dàn hàng ngang.
- Băng ngang qua đường.
- Trái nghĩa: dọc.
- 3. Tính từ
Không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó. Ví dụ:
- Tóc chấm ngang vai.
- Cao ngang nhau.
- Hai người ngang sức ngang tài.
- 4. Tính từ
Ở giữa chừng và làm gián đoạn. Ví dụ:
- Chặt ngang thân cây.
- Cắt ngang câu chuyện.
- Nói chen ngang.
- 5. Tính từ
Không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu. Ví dụ:
- Cãi ngang.
- Nói ngang.
- Tính ngang như cua!.
- Đồng nghĩa: bướng, gàn.
- 6. Tính từ
(Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe. Ví dụ:
- Món canh ăn rất ngang.
- Có mùi ngang ngang.
- Câu thơ đọc ngang phè.
- 7. Động từ
(Khẩu ngữ) đi ngang qua.
Ví dụ: Ngang qua mặt nhau mà không biết.
Cách đánh vần tên Ngang trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- g
- a
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ngang trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ngang" xuất hiện trong 28 từ ghép điển hình như: nhà ngang, nói ngang, sang ngang...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ngang và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Ngang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngang trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ngang có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 昂: Ngạo mạn, tự phụ, ương bướng.
- 卬: 自高自大,傲慢无礼.
Tên Ngang trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ngang thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ngang
Chữ cái | N | G | A | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||||
Phụ Âm | 5 | 7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Ngang
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Ngang
Ý nghĩa thực sự của tên Ngang là gì?
- Ngang có nghĩa là thẳng thắn, không quanh co, không đấu tranh.- Người tên Ngang thường có tính cách ngay thẳng, chính trực, nói gì làm nấy.- Họ không thích sự dối trá, gian lận, luôn hành động theo lương tâm và chính nghĩa.- Ngang cũng là người sống có trách nhiệm, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao.- Họ là người đáng tin cậy, được nhiều người yêu mến và tôn trọng.
Tên Ngang nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Kiên định, Kiên cường, Bất khuất, Cứng rắn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ngang cho con.
Tên Ngang phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Ngang thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Ngang có phổ biến tại Việt Nam không?
Ngang là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.150 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ngang nhất?
Tên Ngang có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Ngang. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Vĩnh Long và Quảng Trị.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Ngang là gì?
Trong Hán Việt, tên Ngang có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 昂: Ngạo mạn, tự phụ, ương bướng.
- 卬: 自高自大,傲慢无礼.
Trong phong thuỷ, tên Ngang mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Ngang thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Ngang: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Ngang: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Ngang: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.