Ý nghĩa của tên Ngang
- Ngang có nghĩa là thẳng thắn, không quanh co, không đấu tranh.- Người tên Ngang thường có tính cách ngay thẳng, chính trực, nói gì làm nấy.- Họ không thích sự dối trá, gian lận, luôn hành động theo lương tâm và chính nghĩa.- Ngang cũng là người sống có trách nhiệm, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao.- Họ là người đáng tin cậy, được nhiều người yêu mến và tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngang
Tên Ngang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ngang là nam giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Ngang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngang.
Ngang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Ngang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngang
- Danh từ tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu, phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu.
- Tính từ có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng
- chiều ngang
- dàn hàng ngang
- băng ngang qua đường
- Trái nghĩa: dọc
- Tính từ không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó
- tóc chấm ngang vai
- cao ngang nhau
- hai người ngang sức ngang tài
- Tính từ ở giữa chừng và làm gián đoạn
- chặt ngang thân cây
- cắt ngang câu chuyện
- nói chen ngang
- Tính từ không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu
- cãi ngang
- nói ngang
- tính ngang như cua!
- Đồng nghĩa: bướng, gàn
- Tính từ (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe
- món canh ăn rất ngang
- có mùi ngang ngang
- câu thơ đọc ngang phè
- Động từ (Khẩu ngữ) đi ngang qua
- ngang qua mặt nhau mà không biết
Ngang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Ngang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngang đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngang trong thần số học
N | G | A | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
5 | 7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học