Ý nghĩa của tên Nghệ
Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và quyết tâm. Biểu tượng cho sự tài năng, thông minh và sáng tạo. Thể hiện ý chí và khát vọng vươn lên trong cuộc sống. Mang lại may mắn, hạnh phúc và thành công cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nghệ Đang tăng dần
Tên Nghệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nghệ phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.02% |
2 | Sơn La | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Quảng Ninh | 0.01% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nghệ
Tên Nghệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nghệ là nam giới:
Văn Nghệ, Hữu Nghệ, Sỹ Nghệ, Đình Nghệ, Công Nghệ, Hậu Nghệ
Có tổng số 10 đệm cho tên Nghệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghệ.
Nghệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ệ
-
Nghệ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghệ
- Danh từ cây trồng cùng họ với gừng, củ có thịt màu vàng, thường dùng để làm gia vị
- đỏ như vang, vàng như nghệ (tng)
Nghệ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Nghệ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghệ đa phần là mệnh Thổ.
Tên Nghệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghệ trong thần số học
N | G | H | Ệ |
---|---|---|---|
5 | |||
5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học