Ý nghĩa của tên Nghĩ
Nghĩ là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc. Nó tượng trưng cho sự suy ngẫm, sự tập trung, và sự sáng suốt. Những người mang tên này thường được biết đến với trí thông minh, sự logic và khả năng giải quyết vấn đề của họ. Họ cũng có xu hướng cẩn thận, có tổ chức và trung thực. Ngoài ra, Nghĩ còn thể hiện sự điềm tĩnh, kiên nhẫn và bản lĩnh của một người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghĩ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghĩ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nghĩ
Tên Nghĩ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nghĩ là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Nghĩ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghĩ.
Nghĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ĩ
-
Nghĩ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghĩ
- Động từ vận dụng trí tuệ vào những gì đã nhận biết được, rút ra nhận thức mới để có ý kiến, sự phán đoán, thái độ
- nghĩ cách đối phó
- ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
- Động từ nhớ đến, tưởng đến
- nghĩ tới tương lai
- nghĩ về cha mẹ
- Động từ cho là, cho rằng (sau khi đã nghĩ)
- mình vẫn nghĩ là anh ấy sẽ đến
- nghĩ là thuận lợi, ai ngờ
Nghĩ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Nghĩ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghĩ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghĩ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nghĩ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghĩ trong thần số học
N | G | H | Ĩ |
---|---|---|---|
9 | |||
5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học