Ý nghĩa của tên Nghỉ
Nghỉ là một cái tên nhẹ nhàng và thơ mộng, thể hiện sự thư thái bình yên. Nó cũng gợi lên hình ảnh của thiên nhiên, sự nghỉ ngơi và sự thư giãn. Tên này thường được đặt cho những bé gái có tính cách dịu dàng, điềm tĩnh và thích hòa mình vào thiên nhiên. Những người mang tên Nghỉ thường có trực giác tốt, khả năng quan sát tinh tế và một trái tim nhân hậu. Họ là những người dễ mến, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống một cuộc sống hài hòa, cân bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghỉ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghỉ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nghỉ
Tên Nghỉ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nghỉ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghỉ.
Nghỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ỉ
-
Nghỉ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghỉ
- Động từ tạm ngừng một hoạt động nào đó
- nghỉ giải lao
- ngày đi đêm nghỉ
- cho máy nghỉ một lúc rồi chạy tiếp
- Đồng nghĩa: ngơi
- Động từ thôi, không tiếp tục công việc nghề nghiệp, chức vụ đang làm
- nhà nghèo nên phải nghỉ học sớm
- nghỉ kinh doanh
- xin nghỉ mất sức
- Động từ (Kiểu cách) ngủ
- đêm đã khuya, mời cụ đi nghỉ
Nghỉ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Nghỉ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghỉ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghỉ đa phần là mệnh Kim.
Tên Nghỉ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghỉ trong thần số học
N | G | H | Ỉ |
---|---|---|---|
9 | |||
5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học