Ý nghĩa của tên Nghi
Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nghi Đang tăng dần
Tên Nghi được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nghi phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.57%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.57% |
2 | Bạc Liêu | 0.56% |
3 | Sóc Trăng | 0.37% |
4 | TP. Hồ Chí Minh | 0.34% |
5 | Cần Thơ | 0.30% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nghi
Tên Nghi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nghi là nam giới:
Vĩnh Nghi, Văn Nghi, Quốc Nghi, Đức Nghi, Hữu Nghi, Vũ Nghi, Duy Nghi, Thái Nghi, Chánh Nghi
Các tên đệm cho tên Nghi là nữ giới:
Phương Nghi, Gia Nghi, Bảo Nghi, Xuân Nghi, Đông Nghi, Mẫn Nghi, Mộng Nghi, Tuyết Nghi, Hồng Nghi
Có tổng số 149 đệm cho tên Nghi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghi.
Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
Nghi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghi
- Động từ nghĩ có thể là người nào đó, là đã xảy ra việc nào đó, thường là không tốt, nhưng không có đủ cơ sở để khẳng định
- trông bộ dạng hắn có vẻ đáng nghi
- "Nghe lời, nàng đã sinh nghi, Song đà quá đỗi, quản gì được thân." (TKiều)
- Đồng nghĩa: nghi ngờ
Nghi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Nghi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghi đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nghi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghi trong thần số học
N | G | H | I |
---|---|---|---|
9 | |||
5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học