Từ điển tên

Tên Mẫn NghiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Nghi

Mẫn Nghi là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn, nhạy bén và có trí nhớ tốt. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức tốt và có khả năng ứng biến linh hoạt. Họ cũng là những người có trực giác mạnh mẽ, luôn lắng nghe và hiểu được nhu cầu, mong muốn của người khác. Ngoài ra, Mẫn Nghi còn là người có lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

340 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Nghi

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Nghi

Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mẫn Nghi

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Chi, Mẫn Mẫn, Mẫn Thanh, Mẫn Linh, Mẫn Anh,

Đệm ghép với tên Nghi

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Nghi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nghi, Bích Nghi, Dung Nghi, Phúc Nghi, Thảo Nghi, Đông Nghi, Xuân Nghi, Bảo Nghi, Gia Nghi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Nghi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Nghi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mẫn Nghi Đang giảm dần

Tên Mẫn Nghi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Nghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mẫn Nghi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mẫn Nghi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Ðồng Tháp 0.02%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Tiền Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Mẫn Nghi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Nghi

Giới tính

Tên Mẫn Nghi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Nghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Nghi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Nghi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Nghi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Nghi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Nghi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Nghi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Nghi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Nghi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Nghi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Nghi cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Nghi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Nghi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Nghi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Nghi sang thần số học
MN NGHI
19
45578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Nghi

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Nghi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Olivia 鰵宜
  • 鰵 - cá mẫn
  • 宜 - thích nghi
Juliet 鰵仪
  • 鰵 - cá mẫn
  • 仪 - nghi thức
Marlee 鰵儀
  • 鰵 - cá mẫn
  • 儀 - nghỉ ngơi
Shameka 悯霓
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
  • 霓 - nghi ngút
Susannah 鰵𡹠
  • 鰵 - cá mẫn
  • 𡹠 - nghi ngút
Randa 鰵艤
  • 鰵 - cá mẫn
  • 艤 - thuyền ghé bến
Samone 鰵霓
  • 鰵 - cá mẫn
  • 霓 - nghi ngút
Meagen 鰵疑
  • 鰵 - cá mẫn
  • 疑 - nghi ngờ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Nghi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Nghi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Nghi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Nghi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu