Ý nghĩa của tên Nghĩa
Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghĩa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nghĩa Đang giảm dần
Tên Nghĩa được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nghĩa phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.80%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ðồng Tháp | 0.80% |
2 | Long An | 0.73% |
3 | An Giang | 0.68% |
4 | Cần Thơ | 0.68% |
5 | Kiên Giang | 0.65% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nghĩa
Tên Nghĩa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nghĩa là nam giới:
Trọng Nghĩa, Văn Nghĩa, Trung Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Đại Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Hiếu Nghĩa, Đức Nghĩa
Các tên đệm cho tên Nghĩa là nữ giới:
Thị Nghĩa, Kim Nghĩa, Ái Nghĩa, Thu Nghĩa, Bích Nghĩa, Tâm Nghĩa, Lệ Nghĩa
Có tổng số 134 đệm cho tên Nghĩa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghĩa.
Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ĩ
-
-
a
-
Nghĩa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghĩa
- Danh từ điều được coi là hợp lẽ phải, làm khuôn phép cho cách xử thế của con người trong xã hội
- việc nghĩa
- hi sinh vì nghĩa lớn
- Danh từ quan hệ tình cảm thuỷ chung, phù hợp với những quan niệm đạo đức nhất định
- nghĩa vợ chồng keo sơn gắn bó
- Danh từ nội dung diễn đạt của một kí hiệu(đặc biệt là của kí hiệu ngôn ngữ),từ,câu
- giải nghĩa từ
- tìm hiểu nghĩa của câu ca dao
- Danh từ cái nội dung làm thành giá trị
- điều đó chẳng có nghĩa gì hết
- một việc làm có nghĩa
Nghĩa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 152 từ ghép với từ Nghĩa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghĩa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghĩa đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nghĩa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghĩa trong thần số học
N | G | H | Ĩ | A |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||
5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học