Từ điển tên

Tên Ngọc BảnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Bản

Ngọc là đá quý. Ngọc Bản là gốc rễ của đá quý, hàm ý người có tố chất cao quý, tài năng xuất chúng, được coi trọng. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Bản

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Bản

Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ngọc Bản

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Áo, Ngọc Âu, Ngọc Bá, Ngọc Bài, Ngọc Bàng, Ngọc Bảng, Ngọc Biền, Ngọc Bổn, Ngọc Các,

Đệm ghép với tên Bản

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Bản trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bản. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Bản, Duy Bản, Tuấn Bản, Thái Bản, Nhật Bản, Nguyên Bản, Kim Bản, Trọng Bản, Công Bản,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Bản

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Bản được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Bản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Bản

Giới tính

Tên Ngọc Bản thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Bản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Bản có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Bản. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Bản đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Bản trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Bản trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Bản bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Bản có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Bản trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Bản là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Bản cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Bản được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Bản trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Bản trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Bản sang thần số học
NGC BN
61
57325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Bản

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Bản
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 玉阪
  • 玉 - hòn ngọc
  • 阪 - xem phản
Duke 鈺阪
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 阪 - xem phản

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Bản đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Bản

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Bản

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Bản / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu