Tên Bản
Bản là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Bản (本) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Bản
Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên.
Giới tính vả tên đệm cho tên Bản
Giới tính thường dùng
Tên Bản chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bản
Trong tiếng Việt, Bản (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Bản cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Bản hay như:
Tham khảo thêm danh sách 34 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Bản hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bản
Mức Độ phổ biến
Bản là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 637 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Bản đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Bản có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Ngãi. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Bản. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Đắk Nông và Quàng Nam.
Tên Bản trong tiếng Việt
Định nghĩa Bản trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam, thường có đời sống riêng về nhiều mặt; tương đương với làng.
- 2. Danh từ
Bề ngang (thường nói về vật hình tấm nhỏ).
Ví dụ: Chiếc thắt lưng rộng bản.
- 3. Danh từ
Tờ giấy, tập giấy có chữ hoặc hình vẽ mang một nội dung nhất định. Ví dụ:
- Bản tin.
- Bản vẽ.
- Bản nháp.
- 4. Danh từ
Từ dùng để chỉ từng đơn vị những tờ, tập, cuốn có chữ hoặc tranh ảnh, được tạo ra theo một mẫu nhất định. Ví dụ:
- In một vạn bản.
- Đánh máy ba bản.
- 5. Danh từ
. (Từ cũ) yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, thường dùng để tự xưng, có nghĩa (của) chúng tôi, (thuộc về) chúng tôi, như: bản hiệu, bản báo, bản quốc, v.v..
Cách đánh vần tên Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- ả
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Bản trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Bản" xuất hiện trong 82 từ ghép điển hình như: bản chính, nhà xuất bản, điều tra cơ bản...
Tên Bản trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bản trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Bản có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bản phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 板: Tấm xi măng, hỗn ngưng thổ bản.
- 版: Tái bản.
- 本: Gốc, nền tảng, cơ sở, nguồn gốc.
Tên Bản trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Bản thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Bản
Chữ cái | B | Ả | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Bản
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Bản
Ý nghĩa thực sự của tên Bản là gì?
Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên.
Tên Bản nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Tự tin, Vững chắc, Tự lập là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bản cho con.
Tên Bản phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Bản chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Bản có phổ biến tại Việt Nam không?
Bản là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 637 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Bản hiện nay thế nào?
Tên Bản đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Bản nhất?
Tên Bản có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Ngãi. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Bản. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Đắk Nông và Quàng Nam.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Bản là gì?
Trong Hán Việt, tên Bản có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bản phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 板: Tấm xi măng, hỗn ngưng thổ bản.
- 版: Tái bản.
- 本: Gốc, nền tảng, cơ sở, nguồn gốc.
Trong phong thuỷ, tên Bản mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Bản thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Bản: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Bản: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Bản: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.