Ý nghĩa của tên Bản
Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bản
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bản Đang tăng dần
Tên Bản được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bản phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Quảng Ngãi | 0.04% |
3 | Đắk Nông | 0.03% |
4 | Quàng Nam | 0.03% |
5 | Lai Châu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Bản
Tên Bản thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bản là nam giới:
Văn Bản, Quốc Bản, Quang Bản, Thiện Bản, Đức Bản, Kim Bản
Có tổng số 19 đệm cho tên Bản. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bản.
Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
-
n
-
Bản trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bản
- Danh từ đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam, thường có đời sống riêng về nhiều mặt; tương đương với làng.
- Danh từ bề ngang (thường nói về vật hình tấm nhỏ)
- chiếc thắt lưng rộng bản
- Danh từ tờ giấy, tập giấy có chữ hoặc hình vẽ mang một nội dung nhất định
- bản tin
- bản vẽ
- bản nháp
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những tờ, tập, cuốn có chữ hoặc tranh ảnh, được tạo ra theo một mẫu nhất định
- in một vạn bản
- đánh máy ba bản
- Danh từ . (Từ cũ) yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, thường dùng để tự xưng, có nghĩa (của) chúng tôi, (thuộc về) chúng tôi, như: bản hiệu, bản báo, bản quốc, v.v..
Bản trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 96 từ ghép với từ Bản. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bản trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bản đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bản trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bản trong thần số học
B | Ả | N |
---|---|---|
1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học