Từ điển tên

Tên Ngọc HăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Hăng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngọc Hăng.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Hăng

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Hăng

Chưa được giải nghĩa

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ngọc Hăng

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Trọn, Ngọc Lình, Ngọc Lư, Ngọc Mùi, Ngọc Xi, Ngọc Đợi, Ngọc Luy, Ngọc Dưa, Ngọc Quệ,

Đệm ghép với tên Hăng

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Hăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Hăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Hăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Hăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Hăng

Giới tính

Tên Ngọc Hăng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Hăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Hăng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Hăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Hăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Hăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Hăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Hăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Hăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Hăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Hăng có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Hăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Hăng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Hăng cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Hăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Hăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Hăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Hăng sang thần số học
NGC HĂNG
61
573857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Hăng

Tên tiếng Anh cho tên Ngọc Hăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aliyah 鈺行
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Shana 玉行
  • 玉 - hòn ngọc
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Christal 鈺興
  • 鈺 - ngọc ngà
  • 興 - hào hứng; hứng nước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Hăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Hăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Hăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Hăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu