Ý nghĩa tên Ngữ Tài
"Ngữ" là lời nói. "Ngữ Tài "là người có tài năng ăn nói. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngữ tên Tài
Tên đệm Ngữ
Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng.
Tên chính Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Ngữ Tài
Tên ghép với đệm Ngữ
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Ngữ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ngữ Khuê, Ngữ Phương, Ngữ Long, Ngữ Giám, Ngữ Chiên, Ngữ Anh, Ngữ A, Ngữ Yến, Ngữ Yên,
Đệm ghép với tên Tài
Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhã Tài, Nhậm Tài, Nhĩ Tài, Nhị Tài, Phụng Tài, Quân Tài, Quyền Tài, Quyết Tài, Sanh Tài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngữ Tài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngữ Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngữ Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngữ Tài
Giới tính
Tên Ngữ Tài thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngữ Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngữ kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngữ và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngữ Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngữ Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngữ Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ữ
-
-
T
-
-
à
-
-
i
-
Tên Ngữ Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngữ Tài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngữ Tài bao gồm:
- Đệm Ngữ có 5 cách viết.
- Tên Tài có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngữ Tài có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngữ Tài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngữ là mệnh Mộc và Tên Tài là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngữ Tài cần xác định rõ ràng đệm Ngữ và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngữ Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngữ Tài trong thần số học
N | G | Ữ | T | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | ||||
5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngữ Tài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Malachi | 語财 |
|
Reece | 语财 |
|
Reed | 龉财 |
|
Deven | 圄财 |
|
Kalen | 圉财 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngữ Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả