Ý nghĩa tên Nguyên Hoàng
Tên Nguyên Hoàng có ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự tôn quý, sáng suốt và quyền lực của người sở hữu. "Nguyên" trong Hán Việt có nghĩa là "nguồn gốc", "gốc rễ". Nó chỉ sự khởi đầu, nền tảng vững chắc. "Hoàng" có nghĩa là "vàng", "cao quý". Trong tiếng Hán, "hoàng" còn được dùng để chỉ những gì thuộc về vua chúa, đế vương. Do đó, tên Nguyên Hoàng tượng trưng cho một người có xuất thân cao quý, dòng dõi danh giá, có khả năng lãnh đạo, tỏa sáng và đạt được thành tựu lớn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyên tên Hoàng
Tên đệm Nguyên
Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.
Tên chính Hoàng
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
Các tên liên quan với Nguyên Hoàng
Tên ghép với đệm Nguyên
Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyên Bình, Nguyên Cẩm, Nguyên Cát, Nguyên Dương, Nguyên Đăng, Nguyên Hưng, Nguyên Khánh, Nguyên Phúc, Nguyên Khoa,
Đệm ghép với tên Hoàng
Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hoàng, Khải Hoàng, Lâm Hoàng, Long Hoàng, Lương Hoàng, Khắc Hoàng, Hải Hoàng, Đăng Hoàng, Bảo Hoàng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Hoàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyên Hoàng Đang tăng dần
Tên Nguyên Hoàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nguyên Hoàng phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.02% |
2 | Ninh Thuận | 0.02% |
3 | Đà Nẵng | 0.02% |
4 | Hải Dương | 0.01% |
5 | Khánh Hòa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Hoàng
Giới tính
Tên Nguyên Hoàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyên kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyên Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyên Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
-
H
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nguyên Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyên Hoàng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Hoàng bao gồm:
- Đệm Nguyên có 7 cách viết.
- Tên Hoàng có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Hoàng có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyên Hoàng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Hoàng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyên Hoàng trong thần số học
N | G | U | Y | Ê | N | H | O | À | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 6 | 1 | |||||||
5 | 7 | 5 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.