Từ điển tên

Tên NhẫnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhẫn

Nhẫn trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người biết chịu đựng, nhẫn nhịn, kiên nhẫn không dễ dàng từ bỏ. Với tên này cha mẹ mong con luôn biết phấn đấu theo đuổi mục tiêu của cuộc đời mình, tính tình ôn hòa biết nhẫn nhịn, kiên nhẫn. Sửa bởi Từ điển tên

294 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhẫn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhẫn Đang tăng dần

Tên Nhẫn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhẫn phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhẫn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.08%
2 Hà Giang 0.07%
3 Lai Châu 0.06%
4 Yên Bái 0.06%
5 Bình Định 0.05%
Bản đồ phân bố tên Nhẫn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhẫn

Tên Nhẫn thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhẫn là nam giới:

Văn Nhẫn, Hoàng Nhẫn, Kiên Nhẫn, Thiên Nhẫn, Hữu Nhẫn, Quốc Nhẫn, Chí Nhẫn, Gia Nhẫn, Bá Nhẫn

Các tên đệm cho tên Nhẫn là nữ giới:

Thị Nhẫn, Kim Nhẫn, Minh Nhẫn, Hồng Nhẫn, Huỳnh Nhẫn, Mai Nhẫn

Có tổng số 32 đệm cho tên Nhẫn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhẫn.

No ad for you

Nhẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhẫn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhẫn

Nhẫn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Nhẫn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhẫn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhẫn đa phần là mệnh Kim.

Tên Nhẫn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhẫn sang thần số học
NHN
1
585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu