No ad for you

Ý nghĩa tên Nhẫn

Nhẫn trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người biết chịu đựng, nhẫn nhịn, kiên nhẫn không dễ dàng từ bỏ. Với tên này cha mẹ mong con luôn biết phấn đấu theo đuổi mục tiêu của cuộc đời mình, tính tình ôn hòa biết nhẫn nhịn, kiên nhẫn.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Nhẫn

Tên Nhẫn hơi nghiêng về bé gái, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Nhẫn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Nhẫn cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhẫn

Trong tiếng Việt, Nhẫn (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Nhẫn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Nhẫn vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Nhẫn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 49 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nhẫn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhẫn

Mức Độ phổ biến

Tên Nhẫn thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm mạnh những năm gần đây.

Nhẫn là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 405 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Nhẫn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-20.28%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Nhẫn có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Nhẫn. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Lai Châu và Yên Bái.

No ad for you

Tên Nhẫn trong tiếng Việt

Định nghĩa Nhẫn trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức. Ví dụ:

  • Nhẫn vàng.
  • Đeo nhẫn.
Động từ

(Ít dùng) nhịn, dằn lòng xuống. Ví dụ:

  • Tôi mà không nhẫn thì đã sinh chuyện.
  • Đồng nghĩa: nhẫn nhịn, nhịn nhục.

Cách đánh vần tên Nhẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • h
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Nhẫn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Nhẫn" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: nhẫn tâm, bất nhẫn, nhẫn cưới...

Tên Nhẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhẫn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Nhẫn có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nhẫn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lưỡi sắc nhọn.
  • : Tha thứ, bỏ qua lỗi lầm của người khác.
  • : Quan sát, nhìn ngắm bằng mắt.

Tên Nhẫn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nhẫn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nhẫn

Bảng quy đổi tên Nhẫn sang Thần số học
Chữ cáiNHN
Nguyên Âm1
Phụ Âm585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nhẫn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Nhẫn

Ý nghĩa thực sự của tên Nhẫn là gì?

Nhẫn trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người biết chịu đựng, nhẫn nhịn, kiên nhẫn không dễ dàng từ bỏ. Với tên này cha mẹ mong con luôn biết phấn đấu theo đuổi mục tiêu của cuộc đời mình, tính tình ôn hòa biết nhẫn nhịn, kiên nhẫn.

Tên Nhẫn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Tích cực, Kiên định, Kiên cường, Kiên trì, Nhẫn nại là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhẫn cho con.

Tên Nhẫn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Nhẫn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Nhẫn cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Nhẫn có phổ biến tại Việt Nam không?

Nhẫn là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 405 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Nhẫn hiện nay thế nào?

Tên Nhẫn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-20.28%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nhẫn nhất?

Tên Nhẫn có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Nhẫn. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Lai Châu và Yên Bái.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Nhẫn là gì?

Trong Hán Việt, tên Nhẫn có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nhẫn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lưỡi sắc nhọn.
  • : Tha thứ, bỏ qua lỗi lầm của người khác.
  • : Quan sát, nhìn ngắm bằng mắt.
Trong phong thuỷ, tên Nhẫn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Nhẫn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Nhẫn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Nhẫn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Nhẫn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên