Ý nghĩa của tên Nhẫn
Nhẫn trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người biết chịu đựng, nhẫn nhịn, kiên nhẫn không dễ dàng từ bỏ. Với tên này cha mẹ mong con luôn biết phấn đấu theo đuổi mục tiêu của cuộc đời mình, tính tình ôn hòa biết nhẫn nhịn, kiên nhẫn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhẫn Đang tăng dần
Tên Nhẫn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhẫn phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.08% |
2 | Hà Giang | 0.07% |
3 | Lai Châu | 0.06% |
4 | Yên Bái | 0.06% |
5 | Bình Định | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhẫn
Tên Nhẫn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhẫn là nam giới:
Văn Nhẫn, Hoàng Nhẫn, Kiên Nhẫn, Thiên Nhẫn, Hữu Nhẫn, Quốc Nhẫn, Chí Nhẫn, Gia Nhẫn, Bá Nhẫn
Các tên đệm cho tên Nhẫn là nữ giới:
Thị Nhẫn, Kim Nhẫn, Minh Nhẫn, Hồng Nhẫn, Huỳnh Nhẫn, Mai Nhẫn
Có tổng số 32 đệm cho tên Nhẫn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhẫn.
Nhẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ẫ
-
-
n
-
Nhẫn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhẫn
- Danh từ vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức
- nhẫn vàng
- đeo nhẫn
- Động từ (Ít dùng) nhịn, dằn lòng xuống
- tôi mà không nhẫn thì đã sinh chuyện
- Đồng nghĩa: nhẫn nhịn, nhịn nhục
Nhẫn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Nhẫn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhẫn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhẫn đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhẫn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhẫn trong thần số học
N | H | Ẫ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học